1 / 43

Khái quát chung Cơ cấu chính của động cơ Cơ cấu phối khí Hệ thống làm mát Hệ thống nạp và xả

Phần 2: Động cơ 1TR-FE. Khái quát chung Cơ cấu chính của động cơ Cơ cấu phối khí Hệ thống làm mát Hệ thống nạp và xả Hệ thống nhiên liệu Hệ thống đánh lửa Đai dẫn động Hệ thống điều khiển động cơ. Khái quát chung. Động cơ 1TR-FE: là loại động cơ xăng thế hệ mới.

cicada
Download Presentation

Khái quát chung Cơ cấu chính của động cơ Cơ cấu phối khí Hệ thống làm mát Hệ thống nạp và xả

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Phần 2: Động cơ 1TR-FE • Khái quát chung • Cơ cấu chính của động cơ • Cơ cấu phối khí • Hệ thống làm mát • Hệ thống nạp và xả • Hệ thống nhiên liệu • Hệ thống đánh lửa • Đai dẫn động • Hệ thống điều khiển động cơ

  2. Khái quát chung • Động cơ 1TR-FE: là loại động cơ xăng thế hệ mới. 4 xy lanh thẳng hàng, dung tích xy lanh 2.0 liter, trục cam kép DOHC 16 xu páp dẫn động bằng xích với hệ thống van nạp biến thiên thông minh VVT-i.

  3. Khái quát chung • Bảng đặc tính kỹ thuật của động cơ 1TR-FE

  4. Khái quát chung Hệ thống đánh lửa DIS, bu gi chân dài • Chi tiết chính • Vòi phun đầu dài • 12-lỗ Nắp đậy qui lát bằng nhựa Máy khởi động giảm tốc hành tinh Ống góp xả bằng thép không gỉ Cảm biến gõ loại dẹt Máy phát gọn loại thanh dẫn Cảm biến vị trí bướm ga loại không tiếp xúc Hệ thống VVT-i Đường góp nạp bằng nhựa Nước làm mát siêu bền

  5. Khái quát chung • Thông số nhận biết • Số của động cơ được dập ở thân phía dưới bên trái

  6. Cơ cấu chính của động cơ • Nắp đậy mặt quy lát • Giảm được tiêu hao dầu động cơ qua đường thông hơi. Giảm tiếng ồn và trọng lượng Đến đường ống nạp Nhựa Không khí sạch Gioăng cao su tổng hợp Tấm ngăn

  7. Cơ cấu chính của động cơ • Nắp qui lát • Được làm bằng hợp kim nhôm nhẹ 22.85° Bộ điều chỉnh khe hở bằng thuỷ lực Hợp kim nhôm 3-Gioăng kim loại 3 lớp tráng nhựa Buồng đốt dải hẹp

  8. Cơ cấu chính của động cơ • Thân máy • Chế tạo bằng thép đúc, có dạng gân tăng cứng nhằm giảm rung động, tiếng ồn. Thép đúc Hợp kim nhôm Thép tấm

  9. [Xéc măng ứng suất thấp] Xéc măng hơi số 1 được xử lý PVD* Xéc măng hơi số 2 được mạ Chrome Xéc măng dầu Cơ cấu chính của động cơ • Pitton • Được làm bằng hợp kim nhôm. • Lắp xéc măng ứng suất thấp Rãnh xéc măng trên cùng có phủ ô xít axits Đỉnh pitton vát hình nón cụt Phần váy có tráng nhựa *PVD: Physical Vapor Deposition

  10. Cơ cấu chính của động cơ • Ổ đỡ trục khuỷu • Ổ đỡ bạc trục khuỷu không dùng vấu định vị • Bề mặt làm việc của bạc được gia công vi rãnh giúp tối ưu khe hở dầu, tăng cường khả năng khởi động. [Ổ bạc trên] [Ổ bạc dưới] Vị trí các vi rãnh

  11. Cơ cấu phối khí • Khái quát • Cơ cấu phối khí bao gồm cò mổ loại con lăn, cơ cấu điều chỉnh khe hở xu páp thủy lực và hệ thống VVT-i Ống dẫn dẫn dầu (Cho trục cam và cò mổ) Vòng bi cò mổ Xu páp xả Bộ điều chỉnh khe hở bằng thủy lực Xu páp nạp Xích cam Bộ điều khiển VVT-i

  12. Cơ cấu phối khí • Cò mổ • Cò mổ loại con lăn dùng 1 vòng bi kim giúp giảm ma sát, do đó cải thiện được tính kinh tế nhiên liệu Ống phân phối dầu [Cò mổ loại con lăn] Bi kim Cò mổ loại con lăn

  13. Cơ cấu phối khí • Cơ cấu điều chỉnh khe hở thủy lực • Duy trì khe hở xu páp luôn bằng “0” nhờ áp lực của dầu và lực lò xo Pitton đẩy Buồng áp suất thấp Khe hở xu páp bằng “0” Đường dầu Van bi 1 chiều Lò xo van bi Buồng áp suất cao Lò xo pitton đảy Đường dầu

  14. Cơ cấu phối khí • Bộ điều chỉnh khe hở thủy lực • Cam quay sẽ nén bộ pitton đẩy và dầu trong buồng áp suất cao Pitton đẩy Buồng áp suất cao

  15. Cơ cấu phối khí • Bộ điều chỉnh khe hở thủy lực • Khi đó cò mổ sẽ ép tới xu páp bằng cách dùng bộ điều chỉnh khe hở thủy lực làm điểm tựa Phàn cố định Pitton đẩy Điểm quay Buồng áp suất cao

  16. Cơ cấu phối khí • Bộ điều chỉnh khe hở thủy lực • Lò xo đẩy pitton đẩy đi lên, van 1 chiều sẽ mở ra và dầu sẽ điền đầy vào từ buồng áp suất thấp Thân Pitton đẩy Van bi Buồng áp suất cao

  17. Cơ cấu phối khí • Bộ điều chỉnh khe hở thủy lực • Do pitton được đẩy lên, và khe hở xu páp sẽ được duy trì không đổi bằng không Khe hở bằng không Plunger Lò xo pitton

  18. Cơ cấu phối khí • Bộ điều chỉnh khe hở thủy lực • Hoạt động

  19. Hệ thống làm mát • Nước làm mát: Hệ thống làm mát tuần hoàn cưỡng bức Bố trí chi tiết của hệ thống làm mát - Quạt điều khiển bằng khớp chất lỏng 3 giai đoạn - Van hằng nhiệt có van đi tắt được đặt phía đầu ra của két nước

  20. Hệ thống nạp và xả • Tổng quan Ống xả chính TWC Ống góp xả bằng thép không gỉ Bộ trung hòa khí xả TWC Van bướm ga không cáp Ống góp nạp bằng nhựa

  21. Hệ thống nạp và xả • Tổng quan: - Van bướm ga không dùng dây cáp. Có một mô tơ điện 1 chiều được điều khiển điện tử bằng ECU động cơ - Ống góp nạp chế tạo bằng nhựa với công nghệ hàn rung giảm trọng lượng và sự truyền nhiệt tới nắp qui lát.

  22. Hệ thống nạp và xả • Tổng quan: - Ống góp xả và ống xả nối với nhau bằng khớp cầu và được làm bằng thép không gỉ, do vậy tăng độ bền và giảm được trọng lượng

  23. Hệ thống nhiên liệu • Tổng quan • Vòi phun loại đầu dài • Ống dẫn nhiên liệu được nối bằng các giắc nối nhanh Vòi phun đầu dài 12 lỗ Bộ giảm rung Bộ điều áp Giắc nối nhanh Lọc nhiên liệu Giắc nối nhanh

  24. Hệ thống nhiên liệu • Tổng quan Nắp xăng vặn nhanh [Giắc nối nhanh] [Mô đun bơm NL] Mô tơ bơm xăng Bộ đo mức xăng Bình xăng bằng thép Lọc xăng

  25. Hệ thống đánh lửa • Tổng quan • Hệ thống đánh lửa trực tiếp DIS có 4 cuộn đánh lửa. mỗi xy lanh có cuộn đánh lửa • Dùng loại bu gi đầu dài DIS Bu gi đầu dài Bu gi loại thông thường

  26. Hệ thống đánh lửa • Bu gi • Bu gi đầu dài giúp dễ dàng cải thiện vị trí và hình dạng của áo nước làm mát Áo nước lớn hơn Dài Điện cực trung tâm thông thường Loại đầu dài Loại thường

  27. Hệ thống đánh lửa • Bu gi • Đặc tính bu gi

  28. Đai dẫn động • Tổng quan • Nhiều chi tiết được dẫn động bằng một đai thang 7 rãnh. Pu ly bơm trợ lực Pu ly chạy không số 1 Pu ly máy phát Pu ly bơm nước Pu ly máy nén điều hòa Bộ căng đai tự động Pu ly chạy không số 2 Pu ly trục khuỷu

  29. Hệ thống điều khiển động cơ • Tổng quan: Bố trí các bộ phận Cảm biến lưu lượng khí nạp Cuộn đánh lửa với IC Cảm biến vị trí bướm ga loại không tiếp xúc Cảm biến nhiệt độ nước làm mát Cảm biến gõ loại dẹt Cảm biến vị trí trục cam • [Điều khiển khác] • ECU động cơ 32 bit • Cảm biến vị trí bướm ga loại không tiếp xúc Cảm biến vị trí trục khuỷu

  30. Hệ thống điều khiển động cơ • Cảm biến gõ loại dẹt • Một điện trở phát hiện hở mạch bên trong cảm biến Điện trở phát hiện hở mạch Phần tử áp điện 2.5 V 5 V Điện trở phát hiện hở mạch Chú ý: Đối với loại có điện trở phát hiện hở mạch, sẽ có thêm mã lỗi DTC P0325.

  31. Hệ thống điều khiển động cơ • Hệ thống điều khiển bướm ga điện tử (ETCS-i) • Không dùng cáp bướm ga. ETCS-i làm cho việc điều khiển trở nên hoàn hảo: điều khiển không tuyến tính/ điều khiển tốc độ không tải Cảm biến vị trí bướm ga Cảm biến vị trí bàn đạp chân ga Mô tơ bướm ga Engine ECU Cuộn đánh lửa Cảm biến lưu lượng khí nạp Vòi phun nhiên liệu

  32. Hệ thống điều khiển động cơ • Hệ thống ETCS-i • Cảm biến vị trí bướm ga loại không tiếp xúc Mô tơ bướm ga Bánh răng giảm tốc Van bướm ga Cảm biến vị trí bướm ga Mạch IC điện trở từ Nam châm

  33. Hệ thống điều khiển động cơ • Hệ thống ETCS-i • Cảm biến vị trí bướm ga sẽ chuyển sự thay đổi mật độ đường sức của từ trường thành tín hiệu điện Nam châm VTA2 VTA2 5 5 VC VTA1 VTA Điện áp ra (V) Output Voltage (V) VC ECM VTA2 E2 VTA VTA1 VTA2 E2 0 0 Mạch IC điện trở từ Đóng hoàn toàn Full Close Mở hoàn toàn Full Open Throttle Valve Opening Angle Góc mở bướm ga ECU động cơ

  34. Hệ thống điều khiển động cơ • Hệ thống ETCS-i • Cảm biến vị trí bàn đạp chân ga loại không tiếp xúc Nam châm Mạch IC điện trở từ Accelerator Pedal Arm

  35. Hệ thống điều khiển động cơ • Hệ thống ETCS-i • Cảm biến vị trí bàn đạp chân ga sẽ biến sự thay đổi của mật độ từ trường thành tín hiệu điện. VPA Nam châm EPA 5 VPA2 VCPA Điện áp đầu ra (V) VPA2 VPA EPA2 Mạch IC điện trở từ 0 Đóng hoàn toàn Mở hoàn toàn VCP2 Góc bàn đạp chân ga ECU động cơ (ECM)

  36. Hệ thống điều khiển động cơ • Hệ thống ETCS-i • Chức năng an toàn trong trường hợp cảm biến vị trí bàn đạp chân ga bị hư hỏng [Bình thường] [Một tín hiệu bị hỏng] [Cả hai tín hiệu bị hỏng] Cảm biến vị trí bàn đạp chân ga ECU động cơ ECU động cơ ECU động cơ Vị trí mở hoàn toàn Vị trí không tải Vị trí không tải Vị trí không tải Mô tơ bướm ga Cảm biến vị trí bướm ga

  37. Hệ thống điều khiển động cơ • Hệ thống ETCS-i • Chức năng an toàn trong trường hợp cảm biến vị trí bướm ga/ mô tơ/ ECU động cơ/ dây điện bị hư hỏng [Bình thường] [Chức năng an toàn] Cảm biến vị trí bàn đạp ga ECU động cơ ECU động cơ Mở hoàn toàn Góc cố định(6.5) Vị trí không tải Vị trí không tải Mô tơ bướm ga Cảm biến vị trí bướm ga

  38. Vị trí cố định Vị trí cố định Vị trí Idle Idle Hệ thống điều khiển động cơ • Hệ thống ETCS-i • Chức năng an toàn trong trường hợp cảm biến vị trí bướm ga/ mô tơ/ ECU động cơ/ dây điện bị hư hỏng [Chạy không tải] [Đạp ga hết cỡ] ECU động cơ ECU động cơ Đánh lửa trễ Cắt phun NL từ 4 --> 2xi lanh Đánh lửa bình thường Tăng phun NL từ 2 --> 4 Xi lanh

  39. Cảm biến vị trí bướm ga Cảm biến lưu lượng khí nạp Hệ thống điều khiển động cơ • Hệ thống điều khiển thời điểm van điện tử (VVT-i) • Hệ thống VVT-i sẽ điều khiển trục cam nạp để có được thời điểm đóng mở xu páp tối ưu phù hợp với mọi điều kiện vận hành của động cơ Van điều khiển dầu của trục cam Bộ điều khiển VVT-i Cảm biến nhiệt độ nước làm mát Cảm biến trục cam ECU động cơ Cảm biến vị trí trục khuỷu

  40. Hệ thống điều khiển động cơ • Hệ thống VVT-i • Bộ điều khiển này gồm có khoang chứa dầu được dẫn động bởi xích cam, bộ cánh van lắp trên trục cam nạp Trục cam nạp Đĩa xích cam Vỏ Chốt hãm Rô to trục cam Cánh van (Lắp cố định trên trục cam nạp) [Đang hoạt động] [Khi động cơ dừng] Áp suất dầu

  41. ECU động cơ Hệ thống điều khiển động cơ • Hệ thống VVT-i • Van điều khiển dầu của trục cam sẽ điều khiển vị trí của cánh van trong bộ điều khiển theo các tín hiệu điều khiển hiệu dụng từ ECU động cơ Tới bộ điều khiển VVT-i(Phía mở sơm)(Phía mở muộn) Van điều khiển dầu Xả Pitton Áp suất dầu Cuộn dây

  42. Hệ thống nạp và xả • Cảm biến Ô xy • Cảm biến O2 loại dẹt với tính năng hâm nóng được cải thiện

  43. Tham khảo (Hệ thống nhiên liệu) • Vòi phun • Vòi phun kiểu mới có kích thước phần đầu dài hơn sẽ giảm được ô nhiễm do hạn chế nhiên liệu bám dính trên đường nạp Khoảng 25.9 mm Loại đầu dài Lọai thường

More Related