1 / 36

Sơ lược về công nghệ WIFI & WIMAX

Sơ lược về công nghệ WIFI & WIMAX. Lớp cao học CH10CNK1 Giảng viên Phạm Thế Quế . Nhóm thực hiện : Đồng Tuyết Chinh . Nguyễn Lê Phương . Vũ Thị Mai. Phạm Thị Trang . Đ ặng Đức Dũng Nguyễn Hà Nguyệt . Nội dung trình bày. WiFi. WIFI Khái niệm wifi Dòng chuẩn 802.11

chi
Download Presentation

Sơ lược về công nghệ WIFI & WIMAX

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. SơlượcvềcôngnghệWIFI & WIMAX LớpcaohọcCH10CNK1 Giảngviên PhạmThếQuế. Nhómthựchiện: ĐồngTuyếtChinh. NguyễnLêPhương. VũThị Mai. PhạmThịTrang. ĐặngĐứcDũng NguyễnHàNguyệt.

  2. Nộidung trìnhbày

  3. WiFi • WIFI • Khái niệm wifi • Dòng chuẩn 802.11 • Hoạt động của mạng wifi • Tần số hoạt động • Giới hạn và độ mạnh tín hiệu • Tốc độ dữ liệu băng thông • Kênh • Các tham số cấu hình • Điểm truy cập không dây và định tuyến • Bảo mật trong mạng wifi • Bảo mật bằng WEP (Wired Equivalent Privacy) • Bảo mật bằng WPA (Wifi Protected Access ) • Tăng cường bảo mật với chuẩn 802.11i • Phương pháp để tối ưu và một số biện pháp giữ mạng Wifi an toàn • Kết luận

  4. WiFi • TỔNG QUAN VỀ MẠNG KHÔNG DÂY • Mạng không dây là gì • Ưu điểm: • Nhược điểm: • Phân loại mạng không dây • Các mô hình mạng không dây • Mô hình mạng AD-HOC • Mô hình mạng INFRASTRUCTURE

  5. WiMAX • Tổng quan về WiMax • Các chuẩn WiMAX • Chuẩn 802.16 • Cấu trúc mạng (Network Topology) • Chồng giao thức (Protocol stack) • Công nghệ điều chế • Công nghệ song công. • Công nghệ ghép kênh • Chất lượng dịch vu • Các chuẩn bổ sung của WiMAX • Vấn đề bảo mật • Các điểm yếu trong bảo mật của WiMAX • Biện pháp tăng cường bảo mật cho WiMAX • Kết luận • Ưu điểm và ứng dụng

  6. WIFI

  7. MẠNG KHÔNG DÂY Giaotiếpthông qua sóngvôtuyếnkhôngcầnkếtnốivậtlý. Dựatrêncôngnghệ802.11

  8. Phânloạimạngkhôngdây • Dựatrênvùngphủsóng • Dựatrêncáccôngnghệmạng • Kếtnốisửdụngtiahồngngoại. • Sửdụngcôngnghệ Bluetooth. • KếtnốibằngchuẩnWi-fi.

  9. WIFI • KháiniệmWifi • Dòngchuẩn 802.11 • HoạtđộngcủamạngWifi • BảomậttrongmạngWifi • LợiíchvàứngdụngcủaWifi

  10. KháiniệmWifi • Wi-Fi viếttắttừ Wireless Fidelity hay mạng 802.11 • Sửdụngsóngvôtuyến, giốngnhưđiệnthoạidiđộng, truyềnhìnhvà radio. • Cho phéptruycập internet tạinhữngkhuvựccósóngcủahệthốngmàkhôngcầncápnối: sân bay, quán café, thưviện, vănphòng, nhàriêng… • 3 chuẩnthôngdụngcủaWiFihiện nay là 802.11a/b/g

  11. Môhình TCP (wifi) • Slide nàycầnbổ sung (Kiếntrúc. Môhình TCP nămtầng.)

  12. Dòngchuẩn 802.11 • 802.11 đượcpháttriểntừnăm 1997 bởinhóm IEEE (Mỹ) • IEEE 802.11 gồmcó 4 chuẩntronghọ 802.11 và 1 chuẩnđangthửnghiệm: • 802.11 - làchuẩn IEEE gốccủamạngkhôngdây (hoạtđộng ở tầngsố 2.4GHz, tốcđộ 1 Mbps – 2Mbps). • 802.11b - (pháttriểnvàonăm 1999, hoạtđộng ở tầngsố 2.4-2.48GHz, tốcđộtừ 1Mpbs - 11Mbps). • 802.11a - (pháttriểnvàonăm 1999, hoạtđộng ở tầngsố 5GHz – 6GHz, tốcđộ 54Mbps)

  13. Dòngchuẩn 802.11 • 802.11g - (mộtchuẩntươngtựnhưchuẫn b nhưngcótốcđộcaohơntừ 20Mbps - 54Mbps, hiệnđangphổbiếnnhất). • 802.11e - làphiênbảnthửnghiệmcungcấpđặctínhQoS (Quality of Service) vàhỗtrợ Multimedia • Thựctếcònmộtvàichuẩnkhácthuộchọ 802.11 là: 802.11F, IEEE 802.11h, IEEE 802.11j, IEEE 802.11d, IEEE 802.11s

  14. Hoạtđộngcủamạngwifi • Truyềnthông qua mạngkhôngdâylàtruyềnthôngvôtuyếnhaichiều: • Thiếtbị adapter khôngdây (hay bộchuyểntínhiệukhôngdây) củamáytínhchuyểnđổidữliệu sang tínhiệuvôtuyếnvàphátnhữngtínhiệunàyđibằngmộtăngten. • Thiếtbị router khôngdâynhậnnhữngtínhiệunàyvàgiảimãchúng. Nógởithông tin tới Internet thông qua kếtnốihữutuyến Ethernet.

  15. Tầnsốvàkênh • Cóhaitínhiệutầnsốhiệnđangđượcsửdụng: • 2.4 GHz - Baogồm 14 kênh, mỗilầnvớimộtbăngthôngcủa MHz hoạtđộngkhoảng 20-22 trongbăng ISM. • 5 GHz - Baogồm 13 kênh, mỗilầnvớimộtbăngthôngcủacáchoạtđộngkhoảng 20 MHz trongbăng U-NII.

  16. Cácđặctínhcủamạngwifi

  17. Bảomậttrongmạngwifi

  18. Bảomậttrongmạngwifi (tiếp) • Bảomậtbằng WEP • Sửdụng stream cipher RC4 cùngvớimộtmã 40 bit vàmộtsốngẫunhiên 24 bit (initialization vector - IV) đểmãhóathông tin. • Thông tin mãhóađượctạorabằngcáchthựchiện operation XOR giữakeystreamvà plain text. • Thông tin mãhóavà IV sẽđượcgửiđếnngườinhận. • Ngườinhậnsẽgiảimãthông tin dựavào IV vàkhóa WEP đãbiếttrước.

  19. Bảomậttrongmạngwifi (tiếp) • Bảomậtbằng WPA: cảitiếnhơn WEP • Sửdụngmộtkhóađộngmàđượcthayđổimộtcáchtựđộngnhờvàogiaothức TKIP • Cho phépkiểmtraxemthông tin cóbịthayđổitrênđườngtruyền hay khôngnhờvào MIC message. • Cho phépmultual authentication bằngcáchsửdụnggiaothức 802.1x. • Tăngcườngbảomậtvớichuẩn 802.11i (WPA 2) • Sửdụngthuậttoánmãhóa AES (Advanced Encryption Standard)

  20. WiMAX

  21. TổngquanvềcôngnghệWiMAX • WiMax (Worldwide Interoperability for Microwave Access) . • Mạngkhôngdâybăngthôngrộng. • Sửdụngkỹthuậtsóngvôtuyếnđểkếtnốicácmáytính.

  22. TổngquanvềcôngnghệWiMAX • Đặcđiểm. • Cấutrúcmềmdẻo. • ChấtlượngdịchvụQoS. • Triểnkhainhanh. • Dịchvụđamức. • Tínhtươngthích. • Di động. • Lợinhuận. • Phủsóngrộnghơn. • Dung lượngcao

  23. CácchuẩnWiMAX

  24. Chuẩn802.16 • Hệthốngtruycậpkhôngdâycốđịnh (FBWA). • Hoạtđộngtrêndảitầnđượccấpphép10-66GHz. • Chỉsửdụngchocáckếtnối (tầmnhìnthẳng) line of sight (LOS)

  25. Cấutrúcmạng (Network Topology) • Point to point. • Point to multipoint. • Thànhphần: • TrạmcơsởWiMAX (base station - BS) • Trạmthuêbao (subscriber - SS)

  26. Chồnggiaothức (Protocol stack) • MAC (tầngliênkếtdữliệu) • Service-specific convergence (hộitụ) sublayer. • MAC common part sublayer (CPS). • Security sublayer. • PHY (tầngvậtlí).

  27. Côngnghệđiềuchế

  28. Côngnghệ song công • Phântần(FDD). • Phânthời (TDD).

  29. Côngnghệghépkênh • TDM time division multiplexing. • TDMA (time division multiple access).

  30. Chấtlượngdịchvu • Unsolicited grant services (UGS). • Real-time polling services (rtPS). • Nonreal-time polling services (nrtPS). • Best-effort (BE) services.

  31. Vấnđềbảomật

  32. CácđiểmyếutrongbảomậtcủaWiMAX • Lớpvậtlývàlớp con bảomật: • Dễbịtấncôngbởicácphươngthứctấncông Jamming vàScrambling. • Lớpcon bảomậtcómụcđíchchínhlàbảovệcácnhàcungcấpdịchvụngănchặnviệcăncắpdịchvụ. • Khôngphảilàbảovệnhữngngườisửdụng (NSD) dịchvụ. • ĂncắpID.

  33. Vấnđềnhậnthựclẫnnhau • Cácchứngnhậnchocácnhàsảnxuất. • CácchứngnhậnSS. • KhôngcóchứngnhậnchoBS.

  34. Mộtsốvấnđềkhác • Cácđịnhnghĩakhôngrõràng. • Dữliệuriêng • Quảnlýkhóa. • Cácđiểmyếukhác

  35. BiệnpháptăngcườngbảomậtchoWiMAX • Nhậnthựclẫnnhau • Cáclỗibảovệdữliệu • DES-CBC chomãhóadữliệu. • Cảithiệnbảomậttíchhợptrong 802.16e • PKMv2 sẽđượcsửdụngthaythếchoPKM. • EAP (Extensible Authentication Protocol).

  36. Ưuđiểmvàứngdụng • Backhaul. • Last mile. • Cấutrúcmềmdẻo. • ChấtlượngdịchvụQoS. • Triểnkhainhanh. • Dịchvụđamức. • Tínhtươngthích. • Di động. • Lợinhuận. • Phủsóngrộnghơn. • Dung lượngcao. • Tínhmởrộng. • Bảomật.

More Related