1 / 29

CÔNG TY TNHH TỪ HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

CÔNG TY TNHH TỪ HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN. Ths. Châu Quốc An. 1. Khái ni ệ m. • Công ty TNHH hai thành viên trở lên là doanh nghiệp có từ 2 -50 thành viên và không được phát hành cổ phần, trong đó các thành viên đều chịu trách hữu hạn về các khoản nợ của công ty trong phạm vi vốn góp của mình.

chi
Download Presentation

CÔNG TY TNHH TỪ HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CÔNG TY TNHH TỪ HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN Ths. Châu Quốc An

  2. 1. Kháiniệm • Công ty TNHH hai thành viên trở lên là doanh nghiệp có từ 2 -50 thành viên và không được phát hành cổ phần, trong đó các thành viên đều chịu trách hữu hạn về các khoản nợ của công ty trong phạm vi vốn góp của mình

  3. Đặc điểm • Công ty có số lượng từ 2-50 thành viên • Thành viên công ty có thể là các tổ chức hoặc cá nhân. • Thành viên công ty chịu trách nhiệm hữu hạn. • Công ty có tư cách pháp nhân. • Công ty không được phát hành cổ phần nhưng được phát hành trái phiếu ra công chúng.

  4. 2. Xác lập tư cách thành viên • Điều kiện để trở thành thành viên công ty: 9 Tổ chức, cá nhân thỏa mãn điều 13 LDN 2005 9 Có phần vốn góp ở công ty theo quy định của pháp luật. • Thành viên công ty được hình thành bằng các con đường sau: 9Góp vốn vào công ty 9Mua lại phần vốn góp của thành viên công ty 9Thừa kế phần vốn góp của thành viên công ty

  5. Xác lập tư cách thành viên (tt) • Người được thành viên công ty tặng cho một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của thành viên công ty, nếu: + Trong phạm vi huyết thống 3 đời. +Người khác nếu được HĐTV chấp nhận tư cách thành viên. • Chủ nợ được thanh toán bằng phần vốn góp của thành viên và được HĐTV công nhận tư cách thành viên.

  6. 3. Quyềncủathànhviên(điều41) • Tham dự, thảo luận, kiến nghị, biểu quyết tại cuộc họp HĐTV. • Có số phiếu biểu quyết tương ứng với phần vốn góp • Được chia lợi nhuận tương ứng với phần vốn góp • Được ưu tiên góp thêm vốn vào công ty khi công ty tăng vốn điều lệ. • Quyền yêu cầu công ty mua lại phần vốn góp (điều 43) • ….

  7. Quyềncủathànhviên(điều41) • Thành viên hoặc nhóm thành viên sở hữu trên 25% vốn điều lệ hoặc một tỷ lệ khác nhỏ hơn do Điều lệ công ty quy định có quyền yêu cầu triệu tập họp HĐTV. • Công ty có một thành viên sở hữu trên 75% vốn điều lệ và Điều lệ công ty không quy định một tỷ lệ khác nhỏ hơn thì các thành viên thiểu số hợp nhau lại đương nhiên có quyền yêu cầu triệu tập HĐTV.

  8. Nghĩavụcủathànhviên • Góp đủ, đúng hạn số vốn như đã cam kết Lưu ý: 9 Phần góp không đủ được xem là nợ đối với công ty, thành viên đó phải góp đủ vốn và bồi thường thiệt hại phát sinh. 9 Sau thời hạn cam kết lần cuối mà vẫn chưa góp đủ vốn thì các thành viên còn lại góp theo tỷ lệ phần vốn của họ trong vốn điều lệ của công ty, hoặc một thành viên nhận góp đủ hoặc huy động thêm người khác. • Không được rút vốn đã góp ra khỏi công ty dưới mọi hình thức, trừ trường hợp yêu cầu công ty mua lại phần vốn góp hoặc chuyển nhượng phần vốn góp, hoặc được hoàn trả theo quyết định của HĐTV. • …

  9. Nghĩavụcủathànhviên • Chịu trách nhiệm cá nhân khi nhân danh công ty để thực hiện các hành vi sau đây: a) Vi phạm pháp luật; b) Tiến hành kinh doanh hoặc giao dịch khác không nhằm phục vụ lợi ích của công ty và gây thiệt hại cho người khác; c) Thanh toán các khoản nợ chưa đến hạn trước nguy cơ tài chính có thể xảy ra đối với công ty.

  10. 5. Chấmdứttưcáchthànhviên • Chuyển nhượng hết phần vốn góp của mình cho người khác hoặc công ty • Tặng cho hết phần vốn góp của mình cho người khác • Trả nợ bằng phần vốn góp • Thành viên là cá nhân bị chết hoặc bị tòa án tuyên bố là đã chết; thành viên là tổ chức bị giải thể hoặc phá sản.

  11. 6. Chế độ tài chính của công ty • Việc phát hành trái phiếu: theo quy định của pháp luật chứng khoán. • Đối với vốn điều lệ: chỉ được giảm theo quyết định của HĐTV trong các trường hợp sau (Đ60 LDN 2005): 9 Hoàn trả một phần vốn góp cho thành viên theo tỷ lệ vốn góp của họ trong vốn điều lệ của công ty nếu đã hoạt động kinh doanh liên tục trong hơn hai năm, kể từ ngày đăng ký kinh doanh; đồng thời vẫn bảo đảm thanh toán đủ các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác sau khi đã hoàn trả cho thành viên; 9 Giá trị tài sản công ty giảm xuống

  12. Chế độ tài chính của công ty (tt) • Giảm vốn điều lệ theo quyết định của HĐTV (tt): 9 Mua lại phần vốn góp, xảy ra khi: + Thành viên bỏ phiếu không tán thành quyết định của HĐTV về việc Sửa đổi, bổ sung các nội dung trong Điều lệ công ty liên quan đến quyền và nghĩa vụ của TV, HĐTV; tổ chức lại công ty; các trường hợp khác quy định tại Điều lệ công ty; + Người thừa kế phần vốn góp không muốn trở thành TV của công ty; + Người được tặng cho phần vốn góp không nằm trong phạm vi huyết thống đến thế hệ thứ ba mà không được HĐTV chấp nhận trở thành TV; + TV là tổ chức bị giải thể hoặc phá sản.

  13. Chế độ tài chính của công ty (tt) ™ Chia lợi nhuận (đ61): • Công ty chỉ được chia lợi nhuận cho các thành viên khi thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau: 9Công ty kinh doanh có lãi, 9Đã hoàn thành nghĩa vụ thuế và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật, 9Vẫn phải bảo đảm thanh toán đủ các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản đến hạn trả khác sau khi chia lợi nhuận.

  14. 7. Tổ chức quản lý công ty • Cơ cấu: HĐTV BKS GĐ - Hội đồng thành viên, - Giám đốc, - BKS (nếu có từ 11 thành viên trở lên hoặc do Điều lệ công ty quy định)

  15. 7.1 Hội Đồng Thành Viên (tt) • Vị trí: là cơ quan quyết định cao nhất của công ty • Thành phần: Gồm tất cả các TV. TV là tổ chức chỉ định người đại diện theo ủy quyền của mình tham gia HĐTV. Người đại diện theo ủy quyền phải thỏa mãn điều 48 LDN 2005. )Lưu ý: Mọi hạn chế của thành viên đối với người đại diện theo ủy quyền của mình trong việc thực hiện các quyền của thành viên thông qua HĐTV đều không có hiệu lực pháp lý đối với bên thứ ba. 9Đứng đầu là Chủ tịch HĐTV,do HĐTV bầu với nhiệm kỳ 5 năm.

  16. 7.1 Hội Đồng Thành Viên (tt) • Quyền hạn: ¾Đối với doanh nghiệp liên doanh thuộc lĩnh vực dịch vụ nằm trong biểu cam kết WTO của Việt Nam: do điều lệ tự quy định. ¾Đối với doanh nghiệp khác thì theo khoản 2 điều 47 LDN.

  17. 7.1 Hội Đồng Thành Viên (tt) • Hình thức thông qua quyết định của HĐTV: biểu quyết tại cuộc họp, lấy ý kiến bằng văn bản hoặc hình thức khác do điều lệ công ty quy định. • Vậy Luật có bắt buộc phải thông qua QĐ bằng hình thức biểu quyết? ¾Đối với DN liên doanh thuộc lĩnh vực dịch vụ nằm trong cam kết WTO của VN luật không bắt buộc. ¾Đối với DN khác, nếu Điều lệ không có quy định khác thì phải tuân theo khoản 1 điều 52 LDN 2005.

  18. 7.1 Hội Đồng Thành Viên (tt) • Kỳ họp: họp thường niên hoặc bất thường. Mỗi năm họp ít nhất một lần. • Điều kiện tiến hành họp: ¾ Nếu là không là DN liên doanh thuộc lĩnh vực dịch vụ nằm trong biểu cam kết WTO thì (đ102): 9 Lần nhất: có số thành viên dự họp đại ít nhất 75% vốn điều lệ 9 Lần 2: Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 50% vốn điều lệ 9 Lần 3: không phụ thuộc vào số thành viên dự họp và số vốn điều lệ được đại diện bởi số thành viên dự họp. ¾ Nếu là không là DN liên doanh thuộc lĩnh vực dịch vụ nằm trong biểu cam kết WTO thì theo Điều lệ.

  19. 7.1 Hội Đồng Thành Viên (tt) • Điều kiện để thông qua quyết định tại cuộc họp HĐTV: ™Cơ sở thông qua quyết định dựa trên tỷ lệ phiếu biểu quyết của các TV có mặt. Mỗi TV có số phiếu biểu quyết tương ứng với tỷ lệ vốn góp. ¾Nếu là DN Liên doanh thuộc lĩnh vực dịch vụ nằm trong biểu cam kết WTO thì tỷ lệ cụ thể do Điều lệ tự quy định.

  20. 7.1 Hội Đồng Thành Viên (tt) • Điều kiện để thông qua quyết định tại cuộc họp HĐTV (tt): ¾ Nếu là doanh nghiệp khác thì theo k2, k3 đ52 LDN 2005, theo đó: 9 Thông qua bằng hình thức biểu quyết tại cuộc họp HĐTV (k2đ52): • Đối với việc sửa đổi điều lệ, tổ chức lại, giải thể công ty, bán tài sản có giá trị bằng hoặc lớn hơn 50% tổng giá trị tài sản ghi trong báo cáo tài chính gần nhất hoặc tỷ lệ nhỏ hơn do điều lệ quy định: số phiếu đại diện ít nhất bằng 75% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận. • Đối với các trường hợp khác: số phiếu đại diện ít nhất bằng 65% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận.

  21. 7.1 Hội Đồng Thành Viên (tt) • Thông qua bằng hình thức biểu quyết tại cuộc họp HĐTV (tt): Lưu ý: •+ Việc bầu người tạm thời thay Chủ tịch HĐTV thực hiện các quyền và nghĩa vụ của Chủ tịch HĐTV thì theo nguyên tắc đa số quá bán. + Việc thông qua hợp đồng có dễ phát sinh tư lợi phải được sự chấp thuận của số thành viên đại diện ít nhất 75% tổng số vốn có quyền biểu quyết. • Thông qua bằng hình thức lấy ý kiến bằng văn bản (k3đ52): Số thành viên đại diện ít nhất 75% vốn điều lệ chấp thuận

  22. 7.2 Giámđốc • Vị trí: là người điều hành các hoạt động kinh doanh hằng ngày của công ty, chịu trách nhiệm trước HĐTV. • Quyền hạn của Giám đốc: xem đ55 • Chế độ (đ58): 9 Do thỏa thuận được ghi nhận trong hợp đồng lao động. 9 Giám đốc hoặc Tổng giám đốc không được tăng lương, trả thưởng khi công ty không có khả năng thanh toán đủ các khoản nợ đến hạn.

  23. 7.2 Giámđốc(tt) ™Điều kiện trở thành GĐ (đ 57): • Có đủ năng lực hành vi dân sự và không thuộc đối tượng bị cấm quản lý DN theo quy định của Luật này; • Là cá nhân sở hữu ít nhất 10% vốn điều lệ của công ty hoặc người không phải là TV, có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm thực tế trong quản trị kinh doanh hoặc trong các ngành, nghề kinh doanh chủ yếu của công ty hoặc tiêu chuẩn, điều kiện khác quy định tại Điều lệ công ty • Đối với công ty con của công ty có phần vốn góp, cổ phần của Nhà nước chiếm trên 50% vốn điều lệ thì ngoài các tiêu chuẩn và điều kiện trên, Gđ không được là vợ hoặc chồng, cha, cha nuôi, mẹ, mẹ nuôi, con, con nuôi, anh, chị, em ruột của người quản lý và người có thẩm quyền bổ nhiệm người quản lý của công ty mẹ.

  24. 7.3BANKIỂMSOÁT • Vị trí: là cơ quan giám sát của HĐTV, chịu trách nhiệm trước HĐTV. • Quyền hạn và nhiệm vụ: do Điều lệ công ty quy định.

  25. 7.4 Về người đại diện theo pháp luật • Giám đốc hoặc Chủ tịch HĐTV • Người đại diện theo pháp luật phải thường trú tại Việt Nam. Trường hợp vắng mặt trên 30 ngày, thì phải ủy quyền bằng văn bản cho người khác quy định tại Điều lệ công ty. • Người đại diện theo pháp luật có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho cơ quan ĐKKD về tiến độ góp vốn; phải chịu trách nhiệm cá nhân về các thiệt hại cho công ty và người khác do thông báo chậm trễ hoặc không chính xác, không trung thực và không đầy đủ.

  26. 8. Vấn đề chống giao dịch nội gián • Cấm thành viên HĐTV và GĐ sử dụng thông tin, bí quyết, cơ hội kinh doanh của công ty hoặc lạm dụng địa vị, chức vụ và tài sản của công ty để tư lợi hoặc phục vụ lợi ích của tổ chức, cá nhân khác. • Buộc TV HĐTV, GĐ phải thông báo kịp thời, đầy đủ, chính xác cho công ty về các doanh nghiệp mà họ và người có liên quan của họ làm chủ hoặc có cổ phần, phần vốn góp chi phối. • Kiểm soát các hợp đồng có nguy cơ tư lợi

  27. Hợp đồng phải được HĐTV chấp thuận ? • Hợp đồng với TV, người đại diện theo ủy quyền của TV, GĐ, người đại diện theo pháp luật của công ty; Lưu ý: LDN 2005 không hề nói đến giao dịch liên quan đến KSV phải được kiểm soát như ở công ty cổ phần. • Người quản lý công ty mẹ, người có thẩm quyền bổ nhiệm người quản lý công ty mẹ; • Người có liên quan của những người quy định trên.

  28. Cơ chế xử lý hợp đồng có nguy cơ tư lợi • Người đại diện theo pháp luật của công ty phải gửi đến các TV HĐTV, đồng thời niêm yết tại trụ sở chính và chi nhánh của công ty dự thảo hợp đồng hoặc thông báo nội dung chủ yếu của giao dịch dự định tiến hành • Nếu hợp đồng, giao dịch được giao kết không đúng như trên thì sẽ bị vô hiệu và xử lý theo quy định của pháp luật. • Người đại diện theo pháp luật của công ty, TV có liên quan và người có liên quan của TV đó phải bồi thường thiệt hại phát sinh, hoàn trả cho công ty các khoản lợi thu được từ việc thực hiện hợp đồng, giao dịch đó.

  29. Hết Cám ơn hợp tác ? ? ?

More Related