1 / 17

Quy trình xây dựng WebService

Quy trình xây dựng WebService. GVLT: Nguyễn Trần Minh Thư GVHD: Hoàng Minh Tú. Nội Dung. Quy trình xây dựng dịch vụ Web. GĐ 1 - Xây dựng. P hát triển và chạy thử ứng dụng dịch vụ Web, xây dựng các chức năng và định nghĩa dịch vụ. Red-path- solod và Blue-path-dashed.

chavez
Download Presentation

Quy trình xây dựng WebService

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. QuytrìnhxâydựngWebService GVLT: NguyễnTrần Minh Thư GVHD: Hoàng Minh Tú

  2. Nội Dung

  3. Quytrìnhxâydựngdịchvụ Web

  4. GĐ 1 - Xâydựng • Phát triển và chạy thử ứng dụng dịch vụ Web, xây dựng các chức năng và định nghĩa dịch vụ. • Red-path- solod và Blue-path-dashed. • Với Red- path-solod, chúng ta sẽ xây dựng một dịch vụ Web mới từ trạng thái ban đầu hoặc với một dịch vụ đã có sẵn. Từ đó, xây dựng định nghĩa service (WSDL) với các đối tượng, hàm chức năng mà chúng ta mong muốn. • Nếu theo cách Blue-path-dashed, dịch vụ Web sẽ được xây dựng từ đầu hoặc từ một định nghĩa dịch vụ WSDL. Sử dụng WSDL này, xây dựng hoặc sửa đổi lại mã để thực hiện các yêu cầu mong muốn trong dịch vụ Web.

  5. GĐ 2- Triểnkhai • Công bố định nghĩa dịch vụ. • Xây dựng WSDL và triển khai mã thực thi của dịch vụ Web. • Triển khai dịch vụ Web tới một ứng dụng phía server(SOAP Server). • Công bố dịch vụ Web trên mạng Internet để các client có thể nhìn thấy. Sử dụng UDDI registry để công bố lên mạng.

  6. GĐ 3 – Tiếnhành • Tìm kiếm và gọi thực thi dịch vụ Web bởi những người dùng muốn sử dụng dịch vụ. • Client nhận file WSDL và từ đó xây dựng SOAP client để có thể kết nối với SOAP server.

  7. GĐ 4 – Quảnlý • Quản lý và quản trị dịch vụ. • Duy trì sự ổn định của dịch vụ. • Cập nhật thông tin mới, sửa lỗi khi nó xảy ra…

  8. Kiếntrúcdịchvụ Web

  9. WSDL? • Web Sevice Description Language (WSDL) định nghĩa một tài liệu XML mô tả giao diện của các dịch vụ web.

  10. (WSDL) Version 2.0 Vídụ

  11. SOAP? • SOAP là một giao thức giao tiếp có cấu trúc như XML và mã hóa thành định dạng chung cho các ứng dụng trao đổi với nhau. • Ý tưởng bắt đầu từ Microsoft và phần mềm Userland, trải qua nhiều lần thay đổi, hiện tại là phiên bản SOAP 1.2 với nhiều ưu điểm vuợt trội hơn bản SOAP 1.1. SOAP được xem như là cấu trúc xương sống của các ứng dụng phân tán xây dựng từ nhiều ngôn ngữ, hệ điều hành khác nhau.

  12. Đặctrưngcủa SOAP • SOAP là một đặc tả việc sử dụng các tài liệu XML theo dạng các thông điệp. • SOAP không định ra các ngữ nghĩa ứng dụnghoặccáchcàiđặt chi tiết. • SOAP cung cấp một cơ chế đơn giản và gọn nhẹ cho việc trao đổi thông tin có cấu trúc và định dạng giữa các thành phần trong một môi trường phân tán sử dụng XML.

  13. Đặctrưngcủa SOAP • SOAP được thiết kế đơn giản và dễ mở rộng. • Tất cả các message SOAP đều được mã hóa sử dụng XML. • SOAP sử dùng giao thức truyền dữ liệu riêng. • Không có garbage collection phân tán, và cũng không có cơ chế tham chiếu. Vì thế SOAP client không giữ bất kỳ một tham chiếu đầy đủ nào về các đối tượng ở xa. • SOAP không bị ràng buộc bởi bất kỳ ngôn ngữ lập trình nào hoặc công nghệ nào.

  14. Cấutrúccủa SOAP Envelop là thành phần gốc của một thông điệp SOAP. khai báo văn bản XML như là một thông điệp SOAP. header: Chứa các thông tin tiêu đề cho trang, phần tử này không bắt buộc khai báo trong văn bản. Những đầu mục còn có thể mang những dữ liệu chứng thực, những chữ ký số hóa, và thông tin mã hóa, hoặc những cài đặt cho giao tác

  15. Cấutrúcthôngđiệp SOAP Vídụ body, chứa các thông tin yêu cầu và phản hồi.

  16. SOAP message • Tên của message. • Một tham khảo tới một thể hiện service. • Một hoặc nhiều tham số mang các giá trị và mang các tham chiếu.

  17. Vídụvề SOAP củaPaypal

More Related