1 / 10

Kỹ Thuật Siêu Cao Tần

Kỹ Thuật Siêu Cao Tần. Đường dây truyền sóng: Hệ số phản xạ, trở kháng. Hệ số phản xạ (reflection coefficient) (1). Trên đường dây không tổn hao, biên độ sóng tới và sóng p.xạ không đổi => biên độ hệ số p.xạ không đổi, chỉ góc pha thay đổi.

charo
Download Presentation

Kỹ Thuật Siêu Cao Tần

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Kỹ Thuật Siêu Cao Tần Đường dây truyền sóng: Hệ số phản xạ, trở kháng

  2. Hệ số phản xạ (reflection coefficient) (1) • Trên đường dây không tổn hao, biên độ sóng tới và sóng p.xạ không đổi => biên độ hệ số p.xạ không đổi, chỉ góc pha thay đổi. • Trên đường dây có tổn hao, biên độ và góc pha của hệ số phản xạ thay đổi theo vị trí khảo sát. Hệ số phản xạ tại vị trí x trên đường dây: Sóng p.xạ Số phức Sóng tới

  3. Hệ số phản xạ (2) Tại tải, chọn x=0: Với Không có sóng phản xạ khi ZL = Z0 Việc chọn x = 0 là bất kỳ nên: và Với mọi giá trị x

  4. Trở kháng: phương trình biến đổi trở kháng (1) Tại x: Tại ngõ vào: Với

  5. Trở kháng: phương trình biến đổi trở kháng (2) Đường dây có tổn hao: Dẫn nạp (admittance): Đường dây có tổn hao: Đường dây không tổn hao: Với:

  6. Trở kháng: Trường hợp đặc biệt 1 • Đường dây không tổn hao có chiều dài bằng 0 hay bội số của nửa bước sóng có trở kháng ngõ vào bằng trở kháng tải n (/2)

  7. Trở kháng: Trường hợp đặc biệt 2 • Đường dây không tổn hao có đầu cuối ngắn mạch mang tính cảm kháng với  = (0, 90o), trở thành hở mạch khi  = 90o, và dung kháng với  = (90o, 180o). • Đường dây không tổn hao có đầu cuối ngắn mạch có chiều dài rất ngắn so với bước sóng: Với

  8. Trở kháng: Trường hợp đặc biệt 3 • Đường dây không tổn hao có đầu cuối hở mạch mang tính dung kháng với  = (0, 90o), trở thành hở mạch khi  = 90o, và cảm kháng với  = (90o, 180o). • Đường dây không tổn hao có đầu cuối ngắn mạch có chiều dài rất ngắn so với bước sóng:

  9. (Chia cho Z0) Trở kháng: Trường hợp đặc biệt 4 • Trở kháng ngõ vào chuẩn hóa của đường dây dài ¼ sóng là nghịch đảo (reciprocal) của trở kháng tải chuẩn hóa: • Biến đổi trở kháng từ RL sang RIN bằng đoạn dây truyền sóng ¼ sóng có:

  10. Trở kháng: Phối hợp trở kháng với 1 đường dây truyền sóng Điều kiện phtk:

More Related