1 / 47

NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NGHIỆP VỤ MUA BÁN NGOẠI TỆ

BIDV. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NGHIỆP VỤ MUA BÁN NGOẠI TỆ. Trình bày Phòng Kinh doanh tiền tệ - BIDV H.O. Nội dung. Thị trường ngoại hối Các sản phẩm Tỷ giá Trạng thái Các yếu tố ảnh hưởng đến thị trường ngoại hối Rủi ro và cách phòng ngừa rủi ro. Fixed Exchange Sys (Malaysia)

charlton
Download Presentation

NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NGHIỆP VỤ MUA BÁN NGOẠI TỆ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BIDV NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NGHIỆP VỤ MUA BÁN NGOẠI TỆ Trình bày Phòng Kinh doanh tiền tệ - BIDV H.O

  2. Nội dung • Thị trường ngoại hối • Các sản phẩm • Tỷ giá • Trạng thái • Các yếu tố ảnh hưởng đến thị trường ngoại hối • Rủi ro và cách phòng ngừa rủi ro

  3. Fixed Exchange Sys (Malaysia) • Floating Exchange Sys (US, EU, JP) • - Managed Exchange Sys (Vietnam) - Thị trường ngoại hối(lịch sử hình thành & phát triển) Vàng là đơn vị tiền tệ quốc tế 1 ounce = $35 Thoả thuận Bretton Woods (1944) Thoả thuận Bretton Woods bị phá bỏ (1973) Chế độ Bản vị vàng (1880)

  4. Thị trường ngoại hối(giao dịch 24/24h) GMT 0 12 24 Tokyo Sydney Frankfurt London New York

  5. Thị trường ngoại hối(giao dịch 24/24h)

  6. Q: thị trường ngoại hối tại VN hiện nay là loại thị trường nào? Thị trường ngoại hối(Hình thức thị trường) • Thị trường có tổ chức ( CME, CBOT…) • Thị trường thỏa thuận ( OTC…)

  7. Các chủ thể tham gia vào TT NT làm gì? Điều tiết, định hướng thị trường Thực hiện giao dịch theo các mục tiêu vĩ mô Phục vụ nhu cầu của khách hàng Tự doanh, đầu cơ Thị trường ngoại hối(chủ thể tham gia) NHTW NHTM Doanh nghiệp Môi giới • Phục vụ nhu cầu thanh toán • Phục vụ nhu cầu trả nợ vay • Bảo hiểm rủi ro • Tự doanh đầu cơ • Các mục đích khác • Thực hiện giao dịch theo lệnh của KH • Tự doanh kiếm lời

  8. Bài học của Barring Bank Mua bán đầu cơ - Tự doanh cho ngân hàng Chủ động tạo trạng thái qua liên ngân hàng trên cơ sở nhận định thị trường; Rủi ro cao, lợi nhuận kỳ vọng lớn; Đòi hỏi tính chuyên nghiệp cao về mô hình tổ chức, qui trình, hệ thống hạn mức, kiểm soát, công nghệ và đội ngũ cán bộ; Mua bán trên cơ sở nhu cầu khách hàng Chỉ thực hiện mua bán để kiếm chênh lệch giá khi có khách hàng yêu cầu; Rủi ro thấp, lợi nhuận thấy rõ trong từng giao dịch; Đòi hỏi tính chuyên nghiệp, mô hình tổ chức, qui trình, hệ thống hạn mức, kiểm soát, công nghệ và đội ngũ cán bộ ở mức độ vừa phải; Hoạt động kinh doanh ngoại hối của Ngân hàng thương mại

  9. Phòng giao dịch ngoại hối tại một ngân hàng Singapore

  10. 2. - Các sản phẩm ngoại hối • Mua bán giao ngay (Spot) • Mua bán kỳ hạn (Forward) • Mua bán giao dịch tương lai (Future) • Hoán đổi (Swap) • Quyền chọn mua bán ngoại tệ (Option)

  11. Mua bán giao ngay (Spot) Ngày thanh toán trong giao dịch giao ngay có thể là: - ngày giao dịch (value today) - một ngày làm việc sau ngày giao dịch (value tomorrow) - hai ngày làm việc sau ngày giao dịch (value spot)

  12. Ưu điểm Lợi nhuận kỳ vọng lớn Giao dịch đơn giản Nhược điểm Rủi ro cao, chịu tác động của biến động tỷ giá trên thị trường Mua bán giao ngay (Spot)

  13. Mua bán kỳ hạn ( Forward ) Giá trị ngày mai (tom) Giá trị trong ngày (today) Giá trị ngày kia (spot) Giá trị kỳ hạn (forward) Ngày giao dịch trên hợp đồng >02 ngày làm việc 01 ngày làm việc 02 ngày làm việc Giao dịch giao ngay Giao dịch kỳ hạn Hợp đồng giao dịch kỳ hạn là Hợp đồng trao đổi hai đồng tiền theo tỷ giá thỏa thuận vào ngày giao dịch. Ngày thanh toán trong giao dịch kỳ hạn là một ngày trong tương lai được các bên mua bán thỏa thuận xác định kể từ ngày giao dịch.

  14. Nhược điểm Mất cơ hội thị trường trong trường hợp giá biến động có lợi Ưu điểm Tỷ giá cố định, không chịu rủi ro về giá Thấy trước lợi nhuận của phương án kinh doanh Mua bán kỳ hạn(Forward)VD Mua kỳ hạn Tỷ giá kỳ hạn Tỷ giá giao ngay Giá GN < Giá KH: bất lợi Giá GN = Giá KH Giá GN > Giá KH: có lợi

  15. Mua bán giao dịch tương lai (Future) • Về cơ bản có các đặc điểm như giao dịch kỳ hạn. Ngoài ra, có một số điểm khác biệt là: • Được giao dịch trên thị trường có tổ chức (CME, CBOT..) • Giao dịch dưới dạng các hợp đồng được chuẩn hóa về số tiền giao dịch, thời hạn giao dịch

  16. Hoán đổi ( Swap ) Giao dịch hoán đổi là giao dịch liên quan đến việc cùng mua và bán hoặc cùng bán và mua một số tiền nhất định này lấy một loại tiền khác với ngày thanh toán là hai ngày khác nhau trong tương lai. Có thể là : • 1 Giao dịch giao ngay + 1 Giao dịch kỳ hạn • 1 Giao dịch kỳ hạn + 1 Giao dịch kỳ hạn

  17. Hoán đổi (Swap)Ứng dụng • Công cụ phòng chống rủi ro hiệu quả • Linh hoạt hóa nguồn vốn, giúp cho khách hàng chuyển đổi nguồn vốn từ đồng tiền này sang đồng tiền khác • Tận dụng cơ hội kinh doanh chênh lệch lãi suất, sử dụng dòng tiền của khách hàng một cách hiệu quả nhất

  18. Hoán đổi (Swap)Ví dụ • Doanh nghiệp được thanh toán lô hàng xuất trị giá 1 triệu USD ngày hôm nay, đồng thời cần thanh toán lô hàng nhập trị giá 1 triệu USD vào 6 tháng tới. Tuy nhiên, Doanh nghiệp cần VND để đầu tư mở rộng sản xuất. Doanh nghiệp có thể thực hiện một giao dịch hoán đổi USDVND kỳ hạn 6 tháng để vừa đảm bảo nguồn USD thanh toán, vừa có nguồn VND đầu tư: • Ngày hôm nay: DN bán giao ngay 1 triệu USD lấy VND, đồng thời ký hợp đồng mua kỳ hạn 6 tháng 1 triệu USD. • 6 tháng sau: DN thực hiện hợp đồng kỳ hạn, mua 1 triệu USD ở tỷ giá đã xác định trước phục vụ thanh toán lô hàng nhập. • Lợi ích của DN: tất cả các yếu tố đầu vào của phương án kinh doanh đã được biết trước, DN đảm bảo hiệu quả kinh doanh mà không chịu rủi ro về tỷ giá, đồng thời có thể đa dạng hoá nguồn vốn kinh doanh của mình.

  19. Nghiệp vụ quyền chọn “Option” là nghiệp vụ mà theo đó Ngân hàng bán cho khách hàng quyền(chứ không phải là nghĩa vụ bắt buộc), mua hoặc bán một loại tiền sang loại tiền khác theo một tỷ giá thỏa thuận trước, trong một khoảng thời gian hoặc vào một ngày ấn định trong tương lai. Mua quyền chọn mua Quyền chọn mua bán ngoại tệ (Option) • Mua quyền chọn bán

  20. Ưu điểm Rủi ro hạn chế - Chi phí biết trước Không hạn chế tiềm năng thu lợi Thích hợp nhất trong việc phòng tránh rủi ro cho các dòng tiền chưa rõ ràng Linh hoạt trong việc lựa chọn mức độ phòng tránh rủi ro (chọn giá theo nhu cầu) Nhược điểm Phải chịu phí mua quyền trong mọi trường hợp (kể cả khi không thực hiện quyền chọn) Không kinh tế đối với các giao dịch có khối lượng nhỏ Quyền chọn mua bán ngoại tệLợi ích của sản phẩm “Option”

  21. Giao dịch quyền chọn (Option) Tỷ giá quyền chọn Tỷ giá giao ngay GN < KH: huỷ bỏ quyền GN = KH: mất phí TH quyền GN > KH: thực hiện quyền VD: Doanh nghiệp mua quyền chọn mua EUR

  22. Giao dịch quyền chọn (Option) Tỷ giá giao ngay Tỷ giá quyền chọn GN = KH: mất phí TH quyền GN > KH: huỷ bỏ quyền GN < KH: thực hiện quyền VD: Doanh nghiệp mua quyền chọn bán EUR

  23. Sản phẩm giao dịch ngoại hối • Spot : Rủi ro cao - Lợi nhuận lớn • Forward : Chắc chắn tỷ giá - Mất cơ hội • Option : Chắc chắn tỷ giá - Tận dụng được cơ hội Ví dụ : Nhà nhập khẩu lựa chọn sản phẩm mua bán ngoại tệ Market view

  24. 3. - Tỷ giá • Tỷ giá mua/ Tỷ giá bán (Bid/ Offer ) • Tỷ giá chéo ( Cross Rates ) • Cách tính tỷ giá kỳ hạn

  25. Bid/ Offer Spread The Big Figure Bid Offer 1.1 950 / 55 EUR/USD = Pips • Ngân hàng thường chào giá 2 đầu cho khách hàng • Tỷ giá Bid là tỷ giá tại đó Ngân hàng sẵn sàng mua vào • Tỷ giá Offer (Ask) là tỷ giá tại đó Ngân hàng sẵn sàng bán ra

  26. Bid/ Offer(Tỷ giá trực tiếp) Spread Tỷ giá mua Tỷ giá bán 1 đồng nội tệ được định giá bằng một lượng ngoại tệ 1 EUR = 1.2036 USD

  27. Bid/ Offer(Tỷ giá gián tiếp) Spread Tỷ giá bán Tỷ giá mua 1 đồng ngoại tệ được định giá bằng một lượng nội tệ 1 USD = 111.14 JPY <=> 1 JPY = 1 / 111.14 USD

  28. Tỷ giá chéo (Cross Rates) Tỷ giá chéo là tỷ giá giữa hai đồng tiền mà cả hai đều không phải là USD ( Ví dụ: EUR/JPY, JPY/VND…)

  29. BT: tính giá JPYVND USDJPY: 109.24-30 USDVND: 15850-52 JPYVND: 145.01-11 Tỷ giá chéo (Cross Rates)Cho đồng tiền yết giá trực tiếp Ví dụ : JPY/VND

  30. BT tính giá EURVND EURUSD: 1.2136-38 USDVND: 15850-52 EURVND: 19235.56-41.16 Tỷ giá chéo (Cross Rates)Cho đồng tiền yết giá gián tiếp Ví dụ : EUR/VND

  31. Tính giá kỳ hạn USDVND 15 ngày LS USD: 3% LS VND: 7.8% Giá GN:15852 Giá KH: 15884 Cách tính tỷ giá kỳ hạn Tỷ giá kỳ hạn = Tỷ giá giao ngay + Chi phí nắm giữ Chi phí nắm giữ = Chênh lệch lãi suất của hai đồng tiền tham gia giao dịch (Iq – Ir) x Tỷ giá giao ngay x Số ngày/360 1 + ( Ir x Số ngày/360) = Swap point =

  32. Cách tính tỷ giá kỳ hạn

  33. 4. - Trạng thái Trạng thái ngoại tệ = = Số tiền ngoại tệ hiện đang nắm giữ + Số tiền ngoại tệ sẽ thu về trong tương lai - Số ngoại tệ sẽ thanh toán trong tương lai * Lưu ý: Trạng thái một loại ngoại tệ và Trạng thái một tập hợp nhiều loại ngoại tệ

  34. Trạng thái ngoại tệ • Lãi/lỗ = Trạng thái x tỷ giá • Lãi lỗ đánh giá dự tính • Lãi/lỗ thực chịu

  35. 5. – Các yếu tố ảnh hưởng đến thị trường ngoại hối • Các yếu tố kinh tế • Các yếu tố về chính trị • Các yếu tố về con người • Các yếu tố về môi trường và mùa vụ

  36. +Tương quan LS USD – EUR +Điều kiện Ktế Việt Nam +Cung cầu vốn trên thị trường LNH Các yếu tố kinh tế • Lãi suất của các đồng tiền liên quan • Ngang giá sức mua • Các điều kiện kinh tế • Cung cầu vốn

  37. +Bầu cử của Mỹ +Trung Quốc nới lỏng CSTT +Can thiệp của CP Nhật Bản +Chính phủ trung lập Thuỵ Sỹ (safe heaven) Các yếu tố về chính trị • Loại hình chính phủ • Hình thức bầu cử quốc gia • Các qui định của Ngân hàng trung ương và/hoặc các cơ quan chính phủ khác • Sự can thiệp của chính phủ trong việc mua bán ngoại tệ làm tác động thay đổi tỷ giá

  38. Các yếu tố về con người • Trình độ cán bộ • Cách thức phân tích nhận định thị trường (Technical Analysis – Fundametal Analysis) • Tâm lý hành vi ứng xử trên thị trường (“ làm lãi vội vàng, cắt lỗ chậm chạp”; “ buy the rumour, sell the fact”; “ Hội chứng bầy đàn”...)

  39. +Yếu tố thiên tai tác động đến hàng XK +Mùa vụ xuất khẩu của VN +Năm tài chính ở Nhật Các yếu tố về môi trường và mùa vụ • Yếu tố môi trường thiên nhiên tác động đến hoạt động kinh tế và tác động đến cung cầu ngoại tệ; • Mua vụ trong kinh tế ảnh hưởng đến cung cầu về ngoại tệ;

  40. 6. - Rủi ro và cách phòng ngừa rủi ro • Rủi ro tín dụng • Rủi ro thị trường • Rủi ro quốc gia • Rủi ro điều hành • Rủi ro chế tài luật

  41. Rủi ro và cách phòng ngừa rủi ro • Xác định mục đích phòng ngừa • Xác định rủi ro (Thanh toán, Chi phí, TS Nợ/TS Có…) • Lượng hóa rủi ro ( Phân tích độ nhạy cảm, Cập nhật tình hình kinh tế …) • Triển khai chiến lược ( Spot, Forward, Swap, Option…) • Áp dụng • Xem xét và Điều chỉnh

  42. Rủi ro tín dụng Là sự không chắc chắn trong việc đối tác sẽ tôn trọng hợp đồng đã ký Nguyên nhân + Độ tin cậy thấp + Rủi ro trong thanh toán + Rủi ro ngành nghề Biện pháp hạn chế + Đánh giá xếp loại khách hàng, cấp hạn mức + Yêu cầu khách hàng thực hiện các chế độ bảo hiểm + Yêu cầu bảo lãnh, đặt cọc

  43. Rủi ro thị trường Là rủi ro do những biến động về lãi suất, tỷ giá và tính thanh khoản của thị trường Các loại rủi ro thị trường + Rủi ro giá cả + Rủi ro lãi suất + Rủi ro thanh khoản Biện pháp hạn chế + Hạn mức đối với giao dịch viên + Cập nhật liên tục thông tin thị trường + Đa dạng hoá sản phẩm

  44. Rủi ro quốc gia Là rủi ro do đối tác nước ngoài không thể hoặc sẽ không thực hiện nghĩa vụ đã ký kết Nguyên nhân + Tình hình kinh tế, chính trị bất ổn + Tác phong quản lý, kinh doanh không chuyên nghiệp Biện pháp hạn chế + Hạn mức đối với mỗi quốc gia + Cập nhật thông tin về tình hình quốc gia + Xem xét xếp hạn quốc gia (Moody, S&P)

  45. Rủi ro điều hành Là rủi ro từ nội bộ của ngân hàng trong KDNT Các loại rủi ro điều hành + Rủi ro hệ thống + Rủi ro an ninh + Rủi ro quan hệ Biện pháp hạn chế + Kiểm tra máy móc + Hệ thống kiểm soát nội bộ + Nâng cao nghiệp vụ, trình độ cán bộ

  46. Rủi ro chế tài luật Là rủi ro do những thay đổi trong môi trường pháp lý Nguyên nhân + Rủi ro do chính sách quản lý ngoại hối thay đổi + Rủi ro do hiểu sai văn bản luật Biện pháp hạn chế + Liên tục cập nhật văn bản chế độ + Làm rõ những ý trong chế tài luật

  47. Chân thành cảm ơn sự chú ý của quý vị!Q&A

More Related