1 / 14

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ , Password Họ tên Đơn vị ..... Hạn SD (sử dụng). SÁCH (S) Mã Sách Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá SL SL thực SLĐK. MƯỢN/TRẢ (MT) Số thẻ, Mã Sách Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng.

Download Presentation

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên Đơn vị ..... Hạn SD (sử dụng) SÁCH (S) Mã Sách Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá SL SL thực SLĐK MƯỢN/TRẢ (MT) Số thẻ, Mã Sách Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng PHIẾU MƯỢN (PM) Số thẻ Mã Sách NgàyVP(viết phiếu) DU (đáp ứng) T/đXL Hợp lệ Bài tập 1. Xét hệ thống quản lý thư viện theo mô hình 2 (quản lý theo mã sách và số lượng). Xét sơ đồ quan hệ dữ liệu (hình bên). Kiểm tra các bảng dữ liệu với tình huống số người mượn vượt số lượng có thể đáp ứng tại một thời điểm? HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

  2. KV639 KV639 KV639 KV639 Quản lý sách - Mô hình 2 HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

  3. KV639 Quản lý sách - Mô hình 2 HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

  4. Hoạt động mượn trả - Mô hình 2 HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Nộp phiếu mượn và đợi thông tin phản hồi Nếu được mượn, bạn đọc làm thủ tục mượn tại kho

  5. Hoạt động mượn trả - Mô hình 2 HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Sau đó làm thủ tục mượn

  6. Ví dụ 1 bản ghi SÁCH, BẠN ĐỌC và MƯỢN/TRẢ HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

  7. BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên Đơn vị ..... Hạn SD (sử dụng) SÁCH (S) Mã Sách Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá SL SL thực SLĐK MƯỢN/TRẢ (MT) Số thẻ, Mã Sách Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng PHIẾU MƯỢN (PM) Số thẻ Mã Sách NgàyVP(viết phiếu) DU (đáp ứng) T/đXL Hợp lệ A5 B KHO X T = 60ph T/đHT: 0830 X, ..., 100, 5, 5 HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN A1, X, 1,20130918-0806, 1 A2, X, 1,20130918-0807, 1 A3, X, 1,20130918-0808, 1 A4, X, 1,20130918-0809, 1 A5, X, 1,20130918-0810, 1 B , X, ?,20130918-0811, ?

  8. BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên Đơn vị ..... Hạn SD (sử dụng) SÁCH (S) Mã Sách Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá SL SL thực SLĐK MƯỢN/TRẢ (MT) Số thẻ, Mã Sách Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng PHIẾU MƯỢN (PM) Số thẻ Mã Sách NgàyVP(viết phiếu) DU (đáp ứng) T/đXL Hợp lệ A5 B KHO X X, ..., 100, 5, 5 T = 60ph T/đHT: 0830 Xử lý PM PM. T/đXL+T< PM.T/đHT: PM.Hợp lệ =0; MS = PM.Mã sách Search on S for (S.Mã sách = MS) S.SLĐK = S.SLĐK 1; Số thẻ hợp lệ: if (S.SLĐK < S.SL thực) PM.DU=1; PM.Hợp lệ =1; PM.T/đXL=T/đHT; HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN A1, X, 1,20130918-0806, 1 A2, X, 1,20130918-0807, 1 A3, X, 1,20130918-0808, 1 A4, X, 1,20130918-0809, 1 A5, X, 1,20130918-0810, 1 B , X, ?,20130918-0811, ?

  9. BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên Đơn vị ..... Hạn SD (sử dụng) SÁCH (S) Mã Sách Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá SL SL thực SLĐK MƯỢN/TRẢ (MT) Số thẻ, Mã Sách Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng PHIẾU MƯỢN (PM) Số thẻ Mã Sách NgàyVP(viết phiếu) DU (đáp ứng) T/đXL Hợp lệ A5 B KHO X X, ..., 100, 5, 5 T = 60ph T/đHT: 0830 GIAO NHẬN PM. T/đXL+T< PM.T/đHT: PM.Hợp lệ =0; MS = PM.Mã sách Search on S for (S.Mã sách = MS) S.SLĐK = S.SLĐK 1; PM. Hợp lệ=1 PM.Hợp lệ =0; MT.Số thẻ = PM.Số thẻ;.......;MT.Ngày trả={}; S.SL thực = S.SL thực -1 S.SLĐK = S.SLĐK -1 HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN A1, X, 1,20130918-0806, 1 A2, X, 1,20130918-0807, 1 A3, X, 1,20130918-0808, 1 A4, X, 1,20130918-0809, 1 A5, X, 1,20130918-0810, 1 B , X, ?,20130918-0811, ?

  10. T= 60p. tđHT=9h01 CÂU HỎI TÌNH HUỐNG T/đXL Số thẻ SLT SLĐK Đáp ứng 8h31, A, 5, 0 1 8h32, B, 5 1 1 8h33, C 5 2 1 8h34, D 5 3 1 8h35, E 5 4 1 8h40, A và B nhận sách, và trả sách: SLT= 5. 9h01, F đăng ký mượn. Thông tin đối với F? HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

  11. T = 60ph T/đHT: 0901 KIỂM TRA TÌNH HUỐNG SÁCH Mã sách SL SLT SLĐK X, ..., 100 5 0 X, ..., 100 5 1 X, ..., 100 5 2 X, ..., 100 5 3 X, ..., 100 5 4 X, ..., 100 5 5 PHIẾU MƯỢN TđXL Số thẻ ĐƯ 8h31 A 1 8h32 B 1 8h33 C 1 8h34 D 1 8h35 E 1 A, X, 1,20130918-0806, 0 B, X, 1,20130918-0807, 0 C, X, 1,20130918-0808, 1 D, X, 1,20130918-0809, 1 E, X, 1,20130918-0810, 1 F, X, ?,20130918-0811, ? MƯỢN/TRẢ Số thẻ Mã sách Ng.mượn Ng.trả A X 20130918 20130918 B X 20130918 20130918 GIAO NHẬN PM. T/đXL+T< PM.T/đHT: PM.Hợp lệ =0; MS = PM.Mã sách Search on S for (S.Mã sách = MS) S.SLĐK = S.SLĐK +1; PM. Hợp lệ=1 PM.Hợp lệ =0; MT.Số thẻ = PM.Số thẻ;.......;MT.Ngày trả={}; S.SL thực = S.SL thực -1 S.SLĐK = S.SLĐK -1 HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN SÁCH Mã sách SL SLT SLĐK X, ..., 100 5 3 Thông tin cho F

  12. BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên Đơn vị ..... Hạn SD (sử dụng) SÁCH (S) Mã Sách Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá SL SL thực SLĐK MƯỢN/TRẢ (MT) Số thẻ, Mã Sách Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng PHIẾU MƯỢN (PM) Số thẻ Mã Sách NgàyVP(viết phiếu) DU (đáp ứng) T/đXL Hợp lệ A5 B KHO X X, ..., 100, 5, 5 T = 60ph T/đHT: 0830 GIAO NHẬN PM. T/đXL+T< PM.T/đHT: PM.Hợp lệ =0; MS = PM.Mã sách Search on S for (S.Mã sách = MS) S.SLĐK = S.SLĐK +1; PM. Hợp lệ=1 PM.Hợp lệ =0; MT.Số thẻ = PM.Số thẻ;.......;MT.Ngày trả={}; S.SL thực = S.SL thực -1 S.SLĐK = S.SLĐK -1 HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN A1, X, 1,20130918-0806, 1 A2, X, 1,20130918-0807, 1 A3, X, 1,20130918-0808, 1 A4, X, 1,20130918-0809, 1 A5, X, 1,20130918-0810, 1 B , X, ?,20130918-0811, ?

  13. Xét Hệ thống quản lý học sinh của trường trung học cơ sở X của thành phố Y: Mỗi năm nhà trường tuyển 8 lớp 6. Theo quy định, sĩ số của mỗi lớp không được vượt quá 60 học sinh. Dự kiến, mô hình hoạt động của nhà trường sẽ giữ ổn định trong khoảng 30 năm nữa. Yêu cầu thiết kế mã học sinh, đảm bảo phân biệt được các học sinh với nhau trong phạm vi nhà trường và sử dụng được trong 30 năm tiếp theo. Bài tập 2.

  14. Phương án thiết kế:

More Related