1 / 22

廖志強 董事長  Chủ Tịch – Liêu Trí Cường

Attitude is everything. 廖志強 董事長  Chủ Tịch – Liêu Trí Cường. 態度是什麼 ? THÁI ĐỘ LÀ GÌ?. IF 老天爺不曾給你顯赫的家世及出身名校的高等學歷 , 那它還保留關鍵性的第三把金鑰匙在你手上 …. 態度

cecile
Download Presentation

廖志強 董事長  Chủ Tịch – Liêu Trí Cường

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Attitude is everything 廖志強 董事長  Chủ Tịch – Liêu Trí Cường

  2. 態度是什麼? THÁI ĐỘ LÀ GÌ? IF • 老天爺不曾給你顯赫的家世及出身名校的高等學歷, 那它還保留關鍵性的第三把金鑰匙在你手上….態度 Ông trời sẽ không ban cho bạn một thân thế khá giả hoặc một học vấn cao, nhưng ông ấy lại trao cho bạn chiếc chìa khóa quan trọng thứ ba ...THÁI ĐỘ • 進入贏者圈的第三把金鑰匙 Chiếc chìa khóa giúp bạn đi sâu vào con đường của những kẻ thắng cuộc.

  3. 跨國公司最缺的人才NHỮNG NHÂN TÀI MÀ CÁC CÔNG TY NƯỚC NGOÀI ĐANG THIẾU • 流利的英語和其他外語只是最基本的條件 Nói lưu loát tiếng Anh và các ngoại ngữ khác chỉ là điều kiện cơ bản. • 較困難的是“國際觀”的養成,包括心態,習慣和除了語言之外的基本常識, 這些是跨文化溝通的基本橋樑. Cái khó nhất là sự nhìn nhận về quốc tế quan, bao gồm tâm lý, thói quen và những kiến thức cơ bản,đây chính là những chiếc cầu nối các nền văn hóa khác nhau. • 美國商會白皮書指出, “許多跨國公司都面臨這類人才難尋的困境, 或是現有員工無法肩負高階或區域性任務” Sách trắng của Hiệp Hội Thương Mại Mỹ cho rằng “có rất nhiều công ty đa quốc gia đều đang gặp vấn đề về tìm kiếm nhân tài, hoặc những nhân viên hiện có không thể nào làm những công việc có chức vụ cao hay là những nhiệm vụ mang tính chất khu vực”

  4. 態度決定高度THÁI ĐỘ QUYẾT ĐỊNH CAO ĐỘ • 態度是學歷,經驗之外,人格特質的總和. Thái độ là tổng hợp trình độ học vấn, kinh nghiệm, nhân cách ( Trịnh Kim Xương-Trưởng phòng Phòng Nghiên Cứu Nhân Lực ĐH Trung Sơn-TQ) • 態度比你的過去,教育,金錢,環境..還來的重要 Thái độ còn quan trọng hơn quá khứ, giáo dục, tiền bạc, môi trường (Trích bài Ngô Thanh Khiết & Cluber) • 態度比你的外表,天賦或技能更重要 Thái độ quan trọng hơn cả hình thức, tài năng và kỹ thuật. • 態度可以建立或毀滅一個人/一家公司/一個國家 (力霸,博達…VS台塑) Thái độ có thể thiết lập hoặc phá hủy một con người, một công ty hay một quốc gia (Lực Bá,Bá Đá vs Đài Tố) • 80%CEO: 不是靠特殊才能而是憑藉態度達到目前的地位 80% CEO ở trên thế giới không phải dựa vào năng lực đặc biệt mà là dựa vào thái độ mới có được địa vị của ngày hôm nay.

  5. 態度的角色 VAI TRÒ CỦA THÁI ĐỘ 職能=知識+技能+態度 Chức năng = Kiến thức + Kỹ năng + Thái độ (1)知识-技能-态度三者的关系 Mối quan hệ giữa 3 vấn đề Kiến thức - Kỹ năng - Thái độ 專業知識 Kiến thức chuyên môn 技術 & 能力 Kỹ thuật & Năng lực 態度 Thái độ 態度決定人的成功與失敗 Thái độ quyết định sự thành công hay thất bại 1.有敬業沒有專業, 學習可以改變一切 Có sự tôn trọng nghề nghiệp nhưng không chuyên nghiệp, học tập có thể thay đổi mọi thứ. 2.有專業沒敬業, 看不到你的專業 Có tính chuyên nghiệp nhưng không tôn trọng nghềnghiệp thì sẽ không thấy được sự chuyên nghiệp.

  6. 競爭力SỰ CẠNH TRANH • 專業能力的競爭力 Sự cạnh tranh năng lực chuyên môn • 個性的競爭力(態度) Sự cạnh tranh cá tính (thái độ) • 個性競爭力比較強的人, 專業能力也會比較強, 因為肯問、敢問, 其求知欲、堅忍度也都比較強. Những người có cá tính cạnh tranh mạnh thì năng lực chuyên môn của họ cũng sẽ mạnh, bởi vì không ngại hỏi, dám hỏi, khả năng học hỏi và kiên nhẫn cũng mạnh.

  7. 態度決定一切THÁI ĐỘ QUYẾT ĐỊNH TẤT CẢ • 唯有深入了解態度的威力,才是化態度為行動的首要之務 Chỉ có uy lực tìm hiểu thái độ một cách sâu sắc thì mới là công việc hàng đầu khi thực thi thái độ. • 你的態度攸關著你的人生 Thái độ của bạn có liên quan tới cuộc sống của bạn • 它可以鼓勵你積極行動,也可以變成毒藥,癱瘓你的能力,使你無法發揮潛力 Nó có thể cổ vũ bạn hành động tích cực, cũng có thể là liều thuốc độc làm tê liệt năng lực của bạn, không phát huy được khả năng của chính mình. • 你的態度決定了,究竟是你駕馭生命還是生命在駕馭著你Thái độ của bạn quyết định bạn sẽ là người điều khiển cuộc sống hay cuộc sống điều khiển bạn. • 態度決定你的成敗 Thái độ quyết định sự thành bại.

  8. 我有問題 Problem 這個有困難 Difficult 我會試試看 I will try my best 面對問題你的態度 THÁI ĐỘ CỦA BẠN KHI GẶP VẤN ĐỀ • 我要挑戰 Challenge • 這各有意思,有趣 Interesting • 我會全力以赴 I will do my best

  9. 我不知道 I do not know 我必須做 I have to Oh no… 面對問題你的態度 THÁI ĐỘ CỦA BẠN KHI GẶP VẤN ĐỀ • 我來找答案 I will find out • 我想要做 I want to • Oh yeah…

  10. 態度的面向 CÁC PHƯƠNG DIỆN VỀ THÁI ĐỘ • 學習的態度 Thái độ học tập • 講究品質的態度 Thái độ coi trọng phẩm chất • 注重細節的態度 Thái độ coi trọng chi tiết • 面對厲害衝突的態度 Thái độ khi phải đối mặt với xung đột • 面對利益衝突的態度 Thái độ khi phải đối mặt với xung đột lợi ích • 面對人生的態度 Thái độ đối diện với cuộc sống • 面對自己的態度 Thái độ đối với bản thân

  11. 品質來自講究細節 CHẤT LƯỢNG ĐẾN TỪ SỰ CHÚ TRỌNG CHI TIẾT • 簡單的事能做好就是不簡單 Những việc đơn giản có thể làm tốt thì chẳng đơn giản chút nào. • 平凡的事能做好就是不平凡 Làm tốt những việc bình thường có nghĩa là phi thường. • 簡單招式練到極致就是絕招 Những chiêu thức đơn giản mà luyện được đến đỉnh điểm có nghĩa là tuyệt chiêu.

  12. 聽懂與用心LẮNG NGHE VÀ CHĂM CHỈ • 用心才能看得見 Phải dùng tâm thì mới nhìn thấy • 偉大源于細節的累積 Nguồn gốc của sự vĩ đại là sự tích lũy chi tiết. 清潔公司(角落的一根頭髮) Công ty vệ sinh (Một sợi tóc ở góc phòng)

  13. 聽懂與用心LẮNG NGHE VÀ CHĂM CHỈ • 老闆出國前交代女傭每天早上十點鍾要到庭院灑水 Ông chủ trước khi đi nước ngoài dặn dò cô giúp việcở nhà phải tưới cây vào 10h sáng mỗi ngày. • 回來的那天早上,天空下著雨,車到家門口看見女傭拿著水管在灌灑水 Sáng hôm đó, trời mưa rất to, xe của ông chủ dừng ở ngoài cổng thì thấy cô giúp việcđang tưới cây.

  14. 面對人生 Đối mặt với cuộc sống • 人生不如意事十常八九Cuộc sống nhiều việc không như ý.

  15. 決定生命品質的不是八九, 而是一二 Cuộc sống - đừng nên suy nghĩ những việc không như ý như vậy mới vui vẻ, thoải mái.

  16. 態度從心作起 THÁI ĐỘ XUẤT PHÁT TỪ TẤM LÒNG • 心若改變,你的態度跟著改變; Nếu tâm thay đổi thì thái độ của Bạn cũng sẽ thay đổi • 態度改變,你的習慣跟著改變; Thái độ thay đổi thì thói quen cũng sẽ thay đổi • 習慣改變,你的性格跟著改變; Thói quen thay đổi thì tính cách của Bạn cũng sẽ thay đổi • 性格改變,你的人生跟著改變。 Tính cách thay đổi thì cuộc sống của Bạn cũng sẽ thay đổi • 在順境中感恩, Cám ơn vì đã gặp hoàn cảnh thuận lợi • 在逆境中依舊心存喜樂, Dù hoàn cảnh khó khăn nhưng vẫn sống vui vẻ • 認真活在當下。 Sống thật tốt

  17. 面對工作 ĐỐI DIỆN CÔNG VIỆC • 混口飯吃,那麼工作就只是混來的一口飯 Kiếm sống qua ngày, công việc chỉ là cái để kiếm sống. • 轉換心境,學會用 “絕對責任觀”來歡喜的擁抱工作,發覺工作的樂趣,然後全心投入 Thay đổi tâm trạng, học cách làm việc có trách nhiệm tuyệt đối để yêu thích công việc,phát giác niềm vui trong công việc,sau đó toàn tâm toàn ý.

  18. 按步就班 LÀM VIỆC THEO TRÌNH TỰ 原來尋找成功的方法很簡單, 從一到十不要跳過就可以了. Tìm kiếm phương pháp thành công rất đơn giản, làm đúng theo trình tự từ 1 đến 10 đừng có vượt bậc là được.

  19. 結語 LỜI KẾT

  20. 以學習的態度作為工作的礎石 Thái độ học hành là hòn đá trong công việc • 以務實的態度打造合作的基礎 Lấy thái độ thực tế để sáng tạo cơ sở hợp tác • 以寬恕的精神凝聚團隊的力量 Lấy lòng vị tha để hội tụ tinh thần đồng đội

  21. 調整你的心態 ĐIỀU CHỈNH TÂM LÝ CỦA BẠN • 從雇員轉變為自己的雇主 Từ người làm thuê thành ông chủ • 你是個人服務公司的總裁 • Bạn là một Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty dịch vụ cá nhân • 你目前的雇主只是當前最好的客戶 Ông chủ của bạn là khách hàng tốt nhất của bạn • 該客戶要求你增加附加價值並不斷改進 Khách hàng yêu cầu bạn tăng thêm giá trị phụ trội và không ngừng nâng cao chất lượng phục vụ.

  22. THE END!

More Related