1 / 26

GIỚI THIỆU GIÁO ÁN

GIỚI THIỆU GIÁO ÁN. GVHD: NGUYỄN THỊ NGỌC HOA SVTH : TRẦN NGỌC MAI CHI LỚP: TIN 5 VŨNG TÀU. Chương 4: KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC. Bài 11 - Tiết 1: KIỂU MẢNG. 3. Mục Tiêu. Kỹ năng : lập trình một số bài toán đơn giản thông qua một ng ôn ngữ lập trình cụ thể (Pascal).

carlos-ruiz
Download Presentation

GIỚI THIỆU GIÁO ÁN

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. GIỚI THIỆU GIÁO ÁN GVHD: NGUYỄN THỊ NGỌC HOA SVTH: TRẦN NGỌC MAI CHI LỚP: TIN 5 VŨNG TÀU NHÓM 5

  2. Chương 4:KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC Bài 11 - Tiết 1: KIỂU MẢNG NHÓM 5

  3. 3 MụcTiêu NHÓM 5 Kỹ năng: lập trình một số bài toánđơn giản thông qua một ngôn ngữ lậptrình cụ thể (Pascal) Biếtcáckháiniệmvề: lậptrình, thuậttoán, cấutrúcdữliệu,... CHƯƠNG TRÌNH TIN HỌC LỚP 11 CHƯƠNG 1 Mộtsốkháiniệmvềlậptrình NNLT CHƯƠNG 4 Kiểudữliệucócấutrúc … CHƯƠNG 2 Chươngtrìnhđơngiản CHƯƠNG 3 Cấutrúcrẽnhánhvàlặp Bài 11: KiểuMảng (Tiết 01) NHÓM 5 10/30/2011

  4. Mụctiêu, chuẩnkiếnthức, kỹnăng 1 Bài 11: Kiểumảng (Tiết 01) Điểmtrọngtâm, điểmkhó 2 Kiếnthứcliênquanđếnbàihọc 3 Khảnăngbiếtcủahọcsinh 4 • Giảđịnhmôitrườnghọctâp: • Phònghọcđầyđủthiếtbịnghenhìn, hệthốngâmthanh. • Bànghếđượcthiếtkếtiệnchoviệcthảoluận, làmviệctheonhóm. NHÓM 5 10/30/2011

  5. Mụctiêu, chuẩnkiếnthức, kỹnăng • KIẾN THỨC • Hiểu: • Kiểu mảng là kiểu dữ liệu có cấu trúc, rất cần thiết và hữu ích cho nhiều chương trình. • Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu. • Mô tả mảng một chiều cần khai báo kiểu của các phần tử và đánh số các phần tử của nó. • Có thể tham chiếu đến các phần tử của mảng bằngtênmảngvàchỉ số tương ứng của phần tử nàynằmtrongdấu []. NHÓM 5 10/30/2011

  6. Mụctiêu, chuẩnkiếnthức, kỹnăng (tt) • Nắm: • Hai cách khai báo KDL mảng 1 chiều. Khi khai báomảng cần xác định kích thước của mảng. Tuy nhiên trên thực tế có nhiều trường hợp số phần tử chứa DL thực sự có ý nghĩa đối với BT đang giải quyết nhỏ hơn SL phần tử của mảng. • Những yếu tố quan trọng khi khai báo mảng 1 chiều (kiểu phần tử, kiểu chỉ số) • Không thể nhập hay xuất giá trị của một biến mảng 1 chiều như nhập hay xuất 1 giá trị của biến có KDL chuẩn mà phải nhập hay xuất cho từng phần tử của mảng. • Cách nhập xuất giá trị 1 phần tử của mảng, vai trò của lệnh for –do trong nhập xuất. NHÓM 5 10/30/2011

  7. Mụctiêu, chuẩnkiếnthức, kỹnăng (tt) • KỸ NĂNG • Nhậnbiết: • Cácthànhphầntrongkhaibáokiểumảng 1 chiều, 2 chiều. • Kíchthướccủamảngkhikhaibáo. • Địnhdanhcủamộtphầntửkiểumảngmộtchiềuxuấthiệntrongmộtchươngtrình. • Cáchthamchiếuđếnmộtphầntửcủamảng, cáchthamchiếuđếntấtcảcácphầntửcủamảng. • Phânbiệtkiểudữliệumảngvàkiểudữliệucácphầntửcủamảng. NHÓM 5 10/30/2011

  8. Mụctiêu, chuẩnkiếnthức, kỹnăng (tt) • Biết: • Cáchkhaibáomảngđơngiảnvớichỉsốkiểumiền con củakiểunguyên. • Cáchsửdụngcâulệnh for-do kếthợpvớicâulệnh write, readlnđểnhập, xuấtdữliệumảng. • Cáchduyệt qua tấtcảcácphầntửcủamảngvàtruycậptừngphầntửcủamảng. • Vậndụng: • Viếtkhaibáomảngmộtchiềuđơngiản. • Nhậpxuấtgiátrịcủamộtbiếnmảng. • Cácthaotácnhậpxuất, xửlímỗiphầntửcủamảng. NHÓM 5 10/30/2011

  9. Mụctiêu, chuẩnkiếnthức, kỹnăng (tt) • THÁI ĐỘ • Tiếptụcxâydựnglòng ham thíchlậptrình, nhằmgiảiquyếtcácbàitoánbằngmáytính. • Tiếptụchìnhthànhvàxâydựngphẩmchấtcầnthiếtcủangườilậptrìnhnhư: ý thứcchọnvàxâydựng KDL khithểhiệnnhữngđốitượngtrongthựctế, ý thứcrènluyệnkỹnăngsửdụngcácthaotáctrên KDL mảngmột/ haichiều ... NHÓM 5 10/30/2011

  10. Điểmtrọngtâm, điểmkhó ĐIỂM TRỌNG TÂM ĐIỂM KHÓ • Khái niệm mảng 1 chiều. • Cấu trúc khai báo mảng 1 chiều theo 2 cách. • Những yếu tố người lập trình cần xác định để khai báo 1 kiểu dữ liệu mảng 1 chiều: • Kiểuphầntử: KDL chuẩn(integer, real, char, boolean ... ) • Kiểuchỉsố: đoạnsốnguyênliêntục (thườnglà [1..100]) • Cách nhập, xuất dữ liệu mảng, thao tác với mảng. • Phân biệt kiểu dữ liệu mảng và kiểu dữ liệu các phần tử của mảng. • Cách đánh số các phần tử của mảng 1 chiều (chỉ số của các phần tử). • Phân biệt kiểu dữ liệu mảng và KDL các phần tử của mảng. • Tham chiếu tới phần tử của mảng 1 chiều và ý nghĩa ứng dụng của nó. • Cách xác định để khai báo biến mảng trong BT thực tế. • Khi khai báo cần chú ý đến kích thước mảng. NHÓM 5 10/30/2011

  11. KIẾN THỨC LIÊN QUAN Ngôn ngữ lập trình pascal. KDL chuẩntrong NNLT Pascal. Mộtsốthuậttoánđơngiản: thuậttoántìmkiếm, sắpxếp. NHÓM 5 10/30/2011

  12. Khảnăngbiếtcủahọcsinh • Khái niệm về mảng là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu. • Nhu cầu sử dụng mảng. • Cách khai báo mảng một chiều (có 2 cách) • Cách 1: Khai báo trực tiếp mảng 1 chiều. var <tên kiểu mảng>:array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>; • Cách 2: Khai báo gián tiếp biến mảng qua kiểu mảng 1 chiều. type <tên kiểu mảng> = array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>; var <tên biến mảng>: <tên kiểu mảng>; • Tham chiếu đến các phần tử bên trong mảng thông qua chỉ số. NHÓM 5 10/30/2011

  13. XÂY DỰNG HOẠT ĐỘNG BÀI DẠY 1 2 3 4 • Tìmhiểu ý nghĩacủamảng 1 chiều Tìm hiểu cách khai báo mảng 1 chiều • Tìmhiểucácthaotácvớimảngmộtchiều: thamchiếu, nhập, xuất • Củngcố - Dặndò NHÓM 5 10/30/2011

  14. Hoạtđộng1:Tìmhiểu ý nghĩacủamảng 1 chiều 1. Mụctiêu: • Học sinh thấyđượcsựcầnthiếtphảicó 1 KDL mớiđượcxâydựngnhưmảng 1 chiều. • Biếtlợiíchcủa KDL mảng. • Nêuđượckháiniệmmảng 1 chiều. 2. Thờigian: 12 phút. NHÓM 5 10/30/2011

  15. Hoạtđộng 01 (tt) 3. Cácbướctiếnhành: 3.1. GV chia lớpthành 3 nhóm, mỗinhómcử 6 bạnthamgiatròchơiđiềnkhuyết. Độinàonhanhhơnsẽđượcthưởng. Viếtchươngtrìnhtínhtổng 6 sốnguyêndương. ProgramTinhTong; Varx1, x2, x3, x4, x5, x6, S: integer; Begin Writeln (‘Nhapvaogia tri cua 6 so nguyenduong: ’); Readln (x1, x2, x3, x4, x5, x6); S := x1 + x2 + x3 + x4 + x5 + x6; Writeln(‘Tong cua 6 so nguyenduong ban vuanhap la: ’, S); Readln; End. NHÓM 5 10/30/2011

  16. Hoạtđộng 01 (tt) • Dựkiếntròchơithànhcông, GV show đápán, nhậnxét KQ của 2 độivàphátthưởng. 3.2. GV đặtvấnđềmởrộngbàitoántừphạm vi 6 biến sang phạm vi n biến (chẳnghạn 100 biến), hỏiHS: khisố n ngàycànglớnthuậttoáncóthayđổi hay không? • Dựkiến HS trảlời: thuậttoánkhôngthayđổinhưngkhánhiềubiếnnênđoạnlệnhchươngtrìnhdài. • GV nhậnxétvàkếtluận: bảnchấtthuậttoánkhôngcógìthayđổinhưngviệcviếtchươngtrìnhgặpkhókhăn do cầndùngrấtnhiềubiếnvàđoạncáccâulệnhtínhtoánkhádài. NHÓM 5 10/30/2011

  17. Hoạtđộng 01 (tt) 3.3. GV đưarakhắcphụchạnchếnhưsau: • Ghépchung n biếntrênthành 1 dãy. chỉsố1 2 3 4 5 6 A: • Đặt 1 tênchung. Giátrịcủacácphầntử • Mỗiphầntửgắn 1 chỉsố. • Dãyđógọilàmảng 1 chiều. 1 2 4 9 16 25 1 2 4 9 16 25 NHÓM 5 10/30/2011

  18. Hoạtđộng 01 (tt) 3.4. GV: Emhiểuntnlàmảng 1 chiều? HS trảlời. GV nhậnxétvà KL. 1 2 3 4 5 6 A: • Mảng 1 chiều: • Là 1 dãyhữuhạncácphầntửcùngkiểu. • Mảngđượcđặttênvàmỗiphầntửcủanócó 1 chỉsố. • Mảng 1 chiềulà 1 KDL cócấutrúc, cầnthiếtvàhữuíchtrongnhiềuchươngtrình. 1 2 4 9 16 25 NHÓM 5 10/30/2011

  19. Hoạtđộng 2:Tìm hiểu cách khai báo mảng 1 chiều 1. Mụctiêu: • Học sinh biếtcáchkhaibáo KDL mảng 1 chiều. • Viếtđượccúphápkhaibáomảng 1 chiềutheo 2 cách. • NhậnbiếtđượccúphápĐúng, Sai. • Phânbiệtđượccácthànhphầnvà ý nghĩacủatừngthànhphầntrongcúpháp. • Biếtlựachọnkíchthướcmảngvàkiểuphầntửphùhợpđểkhaibáomảng. 2. Thờigian: 15 phút. NHÓM 5 10/30/2011

  20. Hoạtđộng 02 (tt) Program TinhTong; Var A:array[1..100] of integer; i, n, S: integer; Begin Writeln(‘Nhap so ptucuamang:’); Readln(n); S := 0; For i:=1 to n do Begin Writeln(‘Nhapptuthu’, i,‘: ’); Readln(A[i]); S := S + A[i]; End; Writeln(‘Tong cua day vuanhap la: ’, S); Readln; End. 3. Cácbướctiếnhành: 3.1. GV show chươngtrìnhtínhtổng n sốnguyêndươngsửdụng KDL mảng 1 chiều. HS quansát, GV phântíchgiảithíchngữnghĩacủacácthànhphầntrongchươngtrìnhđể HS quendầnvớicúpháp, cáchkhaibáovàcácthaotáctrênmảngmộtchiều. NHÓM 5 10/30/2011

  21. Hoạtđộng 02 (tt) 3. Cácbướctiếnhành: 3.2. Từ 3 nhómđã chia như ban đầu, dựavàochươngtrìnhmẫuvà SGK, GV phátphiếu HT cho 3 nhómvàyêucầuthảoluận, hoànthànhphiếu HT trong 5 phút. • Saukhihếtgiờ, GV chocácnhómtráođổiphiếu HT giữacácnhóm. HS theodõi GV sửabàitập, chođiểmvàtựđánhgiá. • Chú ý: • Kiểuphầntử • Kiểuchỉsố • Sựkhácnhaugiữakiểumảngvàkiểuphầntử. NHÓM 5 10/30/2011

  22. Hoạtđộng3:Tìmhiểuthaotácvớimảng1 chiều:thamchiếu, nhập, xuất 1. Mụctiêu: • Học sinh biếtcáchthamchiếuđến 1 phầntử, duyệt qua tấtcảcácphầntửcủamảng. • Biếtnhậpmảnggồm 2 bước: nhậpsốphầntửcủamảng, nhậpgiátrịtừngphầntửcủamảng. • Biếtxuấtgiátrị 1 phầntửcủamảng, giátrịtấtcảcácphầntửcủamảng. 2. Thờigian: 12 phút. NHÓM 5 10/30/2011

  23. Hoạtđộng 03 (tt) 3. Cácbướctiếnhành: 3.1. GV giớithiệucúphápthamchiếuđến 1 phầntửcủamảng. Tênbiếnmảng [chỉsố]; • GV: muốnbiếtgiátrịcủaphầntửthứ 5 trongmảng ta làmnhưthếnào? 1 2 3 4 5 6 A: • 1 HS trảlời. GV nhậnxét. 1 2 4 9 16 25 NHÓM 5 10/30/2011

  24. Hoạtđộng 03 (tt) 3.2. Mởrộng: Đốivới KDL mảng, ta thaotáctrêntừngphầntửcủanóchứkhôngthểthaotáctrêntoànmảng. Vậymuốnduyệt qua tấtcảcácphầntửcủamảng, ta dùnglệnhgì? • HS trảlời. GV nhậnxét, KL: sửdụnglệnh for – do. • GV show chươngtrìnhmẫucho HS xemlại. (Chươngtrìnhtínhtổng n sốnguyêndươngsửdụng KDL mảng) For i:= 1 to n do {n làsốphầntửcủamảng} Câulệnh; NHÓM 5 10/30/2011

  25. Hoạtđộng 03 (tt) 3.3. Từchươngtrìnhmẫuđó, GV giảithíchlạiđoạn code chophépnhậptừngphầntửcủamảng. HS ghichép. 3.4. GV yêucầu: Dựavàođoạnlệnhchophépnhậptừngphầntửcủamảng, emhãy: a. In ramànhìnhgiátrịcủaphầntửđầutiên. b. In ramànhìnhgiátrịcủamảngvừanhập. • 1 phútsuynghĩ, GV cho 3 bạnxungphong, bạnnàolàmđúngvànhanhnhấtsẽcộng 1 điểmvàođiểmmiệng. • GV kiểmtra, nhậnxétvà KL. NHÓM 5 10/30/2011

  26. Hoạtđộng4: Củngcố - Dặndò 1. Mụctiêu: • Củngcốkiếnthức. • Dặn do vàcho BTVN. 2. Thờigian: 06 phút. NHÓM 5 10/30/2011

More Related