1 / 36

Contents

Contents. Click a Section Tab. Ngày xuất xưởng và kiểu xe Mã kiểu xe Ngoại thất Nội thất Tính năng Trang thiết bị Cơ cấu an toàn Kích thước Danh mục trang thiết bị. Ngày xuất xưởng và kiểu xe. Ngày xuất xưởng Tháng 5/2011 Kiểu xe. L 2. -. G 3. K 4. P 5. E 6. K 7. 8.

cana
Download Presentation

Contents

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Contents • Click a Section Tab

  2. Ngày xuất xưởng và kiểu xe • Mã kiểu xe • Ngoại thất • Nội thất • Tính năng • Trang thiết bị • Cơ cấu an toàn • Kích thước • Danh mục trang thiết bị

  3. Ngày xuất xưởng và kiểu xe • Ngày xuất xưởng • Tháng 5/2011 • Kiểu xe

  4. L2 - G3 K4 P5 E6 K7 8 TRJ1501 Mã kiểu xe

  5. Mã kiểu xe • Cấp độ xe : Tiêu chuẩn OP: Tùy chọn

  6. Ngoại thất

  7. Nội thất

  8. Tính năng • Hệ thống truyền lực • Động cơ xăng [ Động cơ 2TR-FE] -Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, dung tích 2,7 lít, 16 xupap với trục cam kép đặt trên và có hệ thống VVT-i, ETCS-i, DIS và AI - Công suất tối đa: 120 kW @ 5200 v/ph - Mô men xoắn tối đa: 246 N·m @ 3800 v/ph Động cơ 2TR-FE

  9. Tính năng • Hệ thống truyền lực • Hộp số tự động A343F - Hộp số tự động điều khiển điện tử 4 cấp tốc độ- Cần chuyển số dạng cửa chọn số- Dầu ATF loại WS (có que thăm dầu hộp số) • - Không cần phải thay dầu

  10. Tính năng • Hệ thống truyền lực [Hộp số phụ] Hộp số phụ VF4BM toàn phần 2 tốc độ với cơ cấu phân phối mô men bất đối xứng TORSEN LSD lắp trong bộ vi sai trung tâm. - Dầu hộp số có độ nhớt thấp- Công tắc điều khiển chế độ 2 cầu chủ động dạng núm vặn [Kiểu 3 chế độ (H4F – H4L – L4L)] CỤM VI SAI HẠN CHẾ TRƯỢT (Tham khảo)

  11. Tính năng • Gầm xe • [Hệ thống treo] • Trước: Hệ treo độc lập kiểu chạc kép với lò xo trụ • Sau: Hệ thống treo phụ thuộc dùng lò xo trụ 4 thanh liên kết với thanh ổn định ngang.

  12. Tính năng • Hệ thống gầm • [Phanh] • Trước: Đĩa thông gió, đường kính 338 mm x 32 mm • Sau: Đĩa thông gió, đường kính 312 mm x 18 mm [Hệ thống điều khiển phanh] ABS, EBD, BA, TRC , VSC [Phanh trước] [Phanh sau]

  13. Tính năng • Hệ thống gầm [Hệ thống lái]- Cơ cấu lái kiểu thanh răng và trục vít với hệ thống trợ lực lái bằng thủy lực- Hệ thống trợ lực lái bằng thủy lực có trang bị van điều khiển lưu lượng dầu- Trục lái nghiêng và trượt điều khiển bằng tay.

  14. Tính năng • Hệ thống gầm [Lốp và vành xe]Loại vành xe 17 inch

  15. Tính năng • Hệ thống gầm [Lốp và vành xe]Xe được trang bị lốp dự phòng ở dưới gầm xe Lốp dự phòng nằm dưới gầm xe

  16. Trang thiết bị • Hệ thống đèn Đèn xi nhan trước Đèn xi nhan bên (LED) Đèn khoảng cách Đèn cốt(Halogen) Đèn pha(Halogen) Đèn sương mù • Điều khiển đèn • Hệ thống điều khiển cân bằng đèn pha loại thường • Đèn khoảng cách

  17. Trang thiết bị • Hệ thống đèn Đèn phanh lắp cao Đèn soi biển số Đèn hậu/ Đèn phanh (LED) Đèn xi nhan phía sau Đèn lùi

  18. Trang thiết bị • Đồng hồ táp lô • Đồng hồ táp lô loại Analog Loại Analog Đèn chỉ báo lái xe tiết kiệm nhiên liệu Màn hình hiển thị đa thông tin Công tắc ODO/TRIP

  19. Trang thiết bị • Màn hình hiển thị đa thông tin • Thông tin được hiển thị Màn hình trống (None) Thông tin hành trình Phạm vi hành trình Điều chỉnh màn hình hiển thị của đồng hồ • Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình sau khi nạp nhiên liệu • Mức tiêu thụ nhiên liệu hiện tại Sau 10 giây Điều chỉnh độ sáng Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình Đặt lại Tốc độ lái xe trung bình Đặt lại Thời gian tính từ khi đặt lại Đặt lại : Ấn nút ODO/TRIP: Ấn và giữ nút ODO/TRIP: Ấn nút DISP

  20. Chướng ngại vật Trang thiết bị • Hệ thống cảm biến hỗ trợ đỗ xe • Thông báo cho lái xe biết khoảng cách giữa các cảm biến và các chướng ngại vật bằng cách nháy đèn và chuông báo. : Các cảm biến siêu âm : Vùng phát hiện của các cảm biến trung tâm phía sau : Vùng phát hiện của các cảm biến góc phía sau

  21. Trang thiết bị • Bộ mở kính cửa hậu • Khi ấn vào nút của bộ mở kính cửa hậu, kính cửa hậu sẽ mở ra. Bộ mở kính cửa hậu

  22. Trang thiết bị • Hệ thống ghế • Điều chỉnh ghế

  23. Trang thiết bị • Hàng ghế thứ 3 • Có thể gập phẳng kiểu ghế số 2 từ phía ghế hoặc phía khoang hành lý. [Vị trí bình thường] [Vị trí gấp gọn]

  24. Trang thiết bị • Núm điều khiển trên vô lăng • Bố trí các nút được sử dụng thường xuyên trên mặt vô lăng để khách hàng sử dụng thuận tiện hơn (6) (5) (1) (2) (3) (4)

  25. Trang thiết bị • Hệ thống âm thanh • Hệ thống âm thanh Bluetooth • Người lái có thể nghe các bản nhạc được lưu trong máy nghe nhạc cầm tay có tính năng Bluetooth bằng cách kết nối Bluetooth. Phátnhạctừmáynghenhạccầmtay Máy nghe nhạc cầm tay có kết nối Bluetooth

  26. Trang thiết bị • Hệ thống âm thanh • Hệ thống âm thanh Bluetooth • Các chức năng : Có —: Không có. Chú ý: Một số chức năng có thể bị hạn chế tùy vào loại máy nghe nhạc

  27. Trang thiết bị • Hệ thống âm thanh • Hệ thống âm thanh kết nối bằng cổng USB • Hệ thống này cho phép nghe các bản nhạc được lưu trữ trong các thiết bị có kết nối USB bằng cách nối các thiết bị đó với giắc cắm stereo. Cổng USB Phátnhạctừ USB USB có chứa file MP3/WMA Máy nghe nhạc cầm tay có kết nối USB

  28. Trang thiết bị • Hệ thống âm thanh • Hệ thống âm thanh kết nối bằng cổng USB • Vị trí các chi tiết Bộ khuếch đại âm thanh stereo • Bộ nhận tín hiệu Radio Loa ECU Multi-media ECU Multi-media AVC-LAN Cổng USB Giắc AUX Cổng USB

  29. Trang thiết bị • Hệ thống âm thanh • Hệ thống âm thanh USB • Thông số kỹ thuật và chức năng : Có —: Không có

  30. An toàn • Hệ thống túi khí và đai an toàn • Hệ thống túi khí có tác dụng hạn chế va đập ở phần đầu và ngực của người lái và hành khách trước. Túi khí phía trước (Hai giai đoạn) Bộ căng đai khẩn cấp

  31. Kích thước [Đơn vị đo: mm] Xe được trang bị lốp 265/65 R17 1890 1885 2790 (a) (b) 4930 (a): Khoảng treo trước 895 (b): Khoảng treo sau 1245 Phía trước/sau: 1585

  32. Danh mục trang thiết bị • Gầm xe [1/6]

  33. Danh mục trang thiết bị • Gầm xe [2/6]

  34. Danh mục trang thiết bị • Điện thân xe(-_) [3/7]

  35. Danh mục trang thiết bị • Điện thân xe (-_) [6/7]

  36. Tài liệu khóa học & cẩm nang sửa chữa • Cẩm nang sửa chữa - Land Cruiser Prado Service Information Suites (RM, BRM, NCF, EWD) - Ngôn ngữ: Tiếng Anh - Publication No: RM1450EN Tài liệu khóa học - Tài liệu Power point bài giảng - Các tài liệu khác Định dạng: Đĩa CD • Đặt hàng - Theo mẫu đặt hàng tài liệu • Thời gian nhận đặt hàng - Hạn cuối: 31/5/2011 • Liên hệ: - Mr. Vũ Thanh Tùng – TRNTUNGVT@toyotavn.com.vn - Ms. Bùi Thanh Hường – TRNHUONGBT@toyotavn.com.vn

More Related