1 / 43

Công bố thông tin trên Thị trường Chứng khoán

Công bố thông tin trên Thị trường Chứng khoán. Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 ngày 29/06/2006 Thông tư 09/2010/TT-BTC ngày 15/01/2010 (thay thế TT 38) Quy chế Công bố TT của từng SGDCK. NGUYÊN TẮC. Tính đầy đủ và chính xác Thông tin phải trung thực

cale
Download Presentation

Công bố thông tin trên Thị trường Chứng khoán

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Công bố thông tin trên Thị trường Chứng khoán • Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 ngày 29/06/2006 • Thông tư 09/2010/TT-BTC ngày 15/01/2010 (thay thế TT 38) • Quy chế Công bố TT của từng SGDCK.

  2. NGUYÊN TẮC • Tínhđầyđủvàchínhxác • Thông tin phảitrungthực • Thông tin khôngđượcbópméo, sailệch • Thông tin khônggâyhiểunhầm Vấnđềmâuthuẫngiữalợiíchcôngtyvàcổđôngkhicôngbốthông tin ( cónhữngthông tin mangtínhbímậtcủacôngty hay chăng?)

  3. NGUYÊN TẮC (tt) 2. Kịpthờivàliêntục Nhằmthúcđẩyhoạtđộng GDCK đượcdiễnrathôngsuốtvàtrậttự, tránh TT bịảnhhưởngbởi tin đồn. Thông tin từ DN đến CQ quảnlýđể CBTT cókịpthờikhông? Tínhkịpthờicủa TT cònphụthuộcnhiềuvềnội dung TT, hiệulựccủa TT (Cóthông tin nhưngchưacóquyếtđịnhcủacơquan NN, cònxemxétcủa HĐQT....)

  4. NGUYÊN TẮC (tt) 3. Tínhcôngbằng. Mụcđíchgiúpcácnhàđầutưtiếpnhận TT mộtcáchcôngbằngvàđồngthời. Do vậycác DNCP phảicónhiềuphươngtiện CBTT đểnhàđầutưtiếpcận TT ( Phổbiếnnhấtlà Website). Việcđảmbảotínhcôngbằngcòngặpnhiềuvấnđềkhi TT từkhiphátsinhđếnkhi CBTT thìngườinàotiếpcậntrướcđó? Tínhbảomật ở đâu? Xảyra GD nộigiánchăng?

  5. Đối tượng CBTT • Công ty đại chúng • Tổ chức phát hành trái phiếu ra công chúng • Tổ chức niêm yết, đăng ký giao dịch • Công ty quản lý quỹ • Công ty chứng khoán • Công ty đầu tư chứng khoán • Sở giao dịch chứng khoán • Người có liên quan

  6. Yêu cầu thực hiện CBTT • Phải kịp thời, đầy đủ và chính xác, theo qui định • Phải do người đại diện theo pháp luật của công ty hoặc người ủy quyền CBTT thực hiện. Người đại diện theo pháp luật phải chịu trách nhiệm về những thông tin do người được uỷ quyền công bố. • Nếu có thông tin làm ảnh hưởng đến giá CK, người đại diện theo PL hoặc người ủy quyền phải xác nhận hoặc đính chính trong vòng 24h, kể từ khi nhận được thông tin hoặc theo yếu cầu của cơ quan quản lý.

  7. Khi CBTT phải đồng thời báo cáo UBCKNN, SGDCK theo từng trường hợp cụ thể : - CT đại chúng, tổ chức phát hành trái phiếu, CT Chứng khoán, CT QL Quỹ báo cáo UBCKNN. - TC NY, ĐK GD, Thành viên, CT ĐTCK Đại chúng, CT quản lý Quỹ có quản lý quỹ đại chúng báo cáo UBCKNN, SGDCK • SGDCK phải báo cáo việc chấp hành CBTT của các đối tượng tham gia TT cho UBCKNN • SGDCK phải cung cấp thông tin về tổ chức NY, đăng ký GD cho các Thành viên để cung cấp cho nhà đầu tư

  8. Phương tiện CBTT • Tổ chức thuộc đối tượng CBTT : Báo cáo thường niên, trang thông tin điện tử và các ấn phẩm khác của • UBCKNN: trang thông tin điện tử, bản tin và các ấn phẩm khác. • SGDCK: bản tin thị trường chứng khoán, trang thông tin điện tử, bảng hiển thị điện tử tại SGDCK, TTGDCK. • Phương tiện thông tin đại chúng khác.

  9. Các vấn đề liên quan CBTT • Cty Đại chúng, TCPH trái phiếu, TCNY, CTCK, CT QLQ, CT ĐTCK phải đăng ký người được ủy quyền thực hiện CBTT, trường hợp thay đổi phải thông báo bằng văn bản cho UBCKNN, SGDCK ít nhất năm (05) ngày làm việc trước khi có sự thay đổi. • Các tài liệu, báo cáo gửi cho UBCKNN, SGDCK, được thể hiện dưới hình thức văn bản và dữ liệu điện tử. • Các đối tượng CBTT phải lập trang thông tin điện tử của mình và phải thường xuyên cập nhật việc CBTT, các đối tượng này phải thông báo với UBCKNN, SGDCK và công khai về địa chỉ trang thông tin điện tử và mọi thay đổi liên quan đến địa chỉ này.

  10. CBTT của Cty đại chúng • CBTT định kỳ • BCTC năm kiểm toán chậm nhất 10 ngày kết thúc thời hạn hoàn thành BCTC năm. Ngày hoàn thành BCTC năm chậm nhất 90 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm theo Luật KT. Nếu là cty mẹ phải nộp báo cáo hợp nhất. • BC thường niên chậm nhất 20 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn hoàn thành BCTC năm. • BCTC năm (KT), BCTN công bố TT trên PTCBTT của UBCKNN và SGDCK (đối với TCNY) và trên 1 số báo phát hành trên toàn quốc ( kèm theo đ/c web). • BCTC năm và BCTN lưu trữ ít nhất 10 năm.

  11. CBTT của Cty đại chúng • CBTT bất thường trong 24h • Tài khoản của công ty bị phong tỏa hoặc tài khoản được phép hoạt động trở lại sau khi bị phong toả; • Tạm ngừng kinh doanh; • Bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy phép hoạt động; • Thông qua các quyết định của Đại hội đồng cổ đông • QĐ của HĐQT về việc mua lại CP hoặc bán số CP đã mua; về ngày thực hiện quyền mua CP của người sở hữu TP kèm theo quyền mua CP hoặc ngày thực hiện chuyển đổi TP sang CP và các quyết định liên quan đến việc chào bán, kết quả các đợt phát hành riêng lẻ của công ty;

  12. CBTT của Cty đại chúng • CBTT bất thường trong 24h (tt) • Có QĐ khởi tố đối với TV HĐQT, GĐ hoặc TGĐ, PGĐ hoặc P.TGĐ, KTT của công ty; có bản án, QĐ của Toà án liên quan đến hoạt động của công ty; có kết luận của cơ quan thuế về việc công ty vi phạm pháp luật về thuế. • QĐ về mức cổ tức được trả • Thay đổi nhân sự chủ chốt của CTy.

  13. CBTT của Cty đại chúng • CBTT bất thường trong 72h • QĐ vay hoặc phát hành trái phiếu có giá trị từ ba mươi phần trăm (30%) vốn chủ sỡ hữu tại thời điểm báo cáo gần nhất trở lên • QĐ của HĐQT về chiến lược, KH phát triển trung hạn và KH KD hàng năm của công ty; QĐ thay đổi phương pháp kế toán áp dụng; • Công ty nhận được thông báo của Toà án thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản doanh nghiệp. • Thành lập, mua, bán hoặc giải thể Cty con, đầu tư vào công ty liên kết.

  14. CBTT của Cty đại chúng • CBTT theo yêu cầu trong 24h • Có thông tin liên quan đến công ty đại chúng ảnh hưởng nghiêm trọng đến lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư; • Có thông tin liên quan đến công ty đại chúng ảnh hưởng lớn đến giá chứng khoán và cần phải xác nhận thông tin đó. • Nội dung CBTT phải nêu rõ sự kiện được yêu cầu; nguyên nhân; mức độ xác thực của sự kiện đó.

  15. CBTT của Cty đại chúng • CBTT về GD cổ đông lớn + CĐ lớn nắm từ 5% trở lên phải báo cáo. + Ngoài ra, trong vòng 7 ngày kể từ ngày thực hiện GD hoặc không thực hiện GD nhưng có thay đổi vượt quá 1%. + Chấm dứt CĐ lớn trong vòng 24h sau khi có sự thay đổi đầu tiên và trước 7 ngày kể từ ngày hoàn tất sự thay đổi trên. - CBTT về GD cổ phiếu quỹ. 7 ngày trước khi GD và 10 ngày sau khi kết thúc. Trong trường hợp không thực hiện mua hết phải nêu rõ nguyên nhân

  16. CBTT của Cty đại chúng - CBTT về GD của cổ đông sáng lập trong thời gian bị hạn chế chuyển nhượng theo Quy định tại khoản 5 điều 84 Luật Doanh nghiệp, trong trường hợp chuyển nhượng cho người không phải là cổ đông sáng lập phải được chấp thuận trong Nghị quyết ĐHCD : Báo cáo chậm nhất 03 ngày làm việc trước khi GD và trong vòng 03 ngày sau khi hoàn tất GD. Nếu GD không thực hiện được phải báo cáo lý do trong vòng 03 ngày làm việc sau khi kết thức thời hạn dự kiến GD.

  17. CBTT của Cty đại chúng • CBTT về GD chào mua công khai phải thực hiện CBTT theo Luật CK và TT hướng dẫn về chào mua công khai. • CBTT về việc chào bán chứng khoán theo các quy định về chào bán CK ra công chúng. Khi kết thúc đợt chào bán, định kỳ 6 tháng , Cty đại chúng phải công bố tiến độ sử dụng vốn thu được từ đợt phát hành.

  18. CBTT của Cty PH trái phiếu • Thời gian CBTT là từ khi phát hành TP ra công chúng đến khi hoàn tất thanh toán TP. • CBTT định kỳ: giống Cty đại chúng • CBTT bất thường: giống điểm 1,2,3 CBTT bất thường trong 24h & 72h của Cty đại chúng. Khi CBTT phải nêu rõ nguyên nhân và nội dung sự kiện xảy ra, kế hoạch và giải pháp khắc phục. • CBTT về việc chào bán trái phiếu theo các quy định về chào bán CK ra công chúng. Khi kết thúc đợt chào bán, định kỳ 6 tháng , Cty đại chúng phải công bố tiến độ sử dụng vốn thu được từ đợt phát hành.

  19. CBTT của Tổ chức Niêm yết • CBTT định kỳ + BCTC năm: giống Cty đại chúng + BCTC quý và 6 tháng: trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày kết thúc Quý; Nếu có BCTC hợp nhất ( Cty mẹ) thì được 50 ngày. Nếu kết quả kinh doanh giữa hai kỳ báo cáo có biến động từ 10%, TCNY phải giải trình (không có BCTC tóm tắt quý). BCTC 6 tháng phải được soát xét và CBTT trong vòng 45 ngày và đối với BC hợp nhất là 60 ngày kể từ ngày kết thúc quý. BCTC Quý và 6 tháng lưu trữ 10 năm. + Trước khi khai mạc ĐHD cổ đông thường niên, TCNY phải công bố đầy đủ toàn bộ tài liệu của ĐH.

  20. CBTT của Tổ chức Niêm yết • CBTT bất thường + Trong vòng 24h: giống Cty đại chúng và 7 sự kiện xảy ra, trong đó tổn thất tài sản có giá trị từ 10% VCSH trở lên, tăng giảm vốn điều lệ; góp vốn từ 10% trở lên của Tổng tài sản vào một tổ chức khác, góp vốn có giá trị từ 50% trở lên tổng vốn của cty nhận vốn góp; Các sự kiện ảnh hưởng HĐKD; Đóng mở công ty trực thuộc, chi nhánh…; thay đổi tên, địa chỉ chính của Cty; Tăng trần, giảm sàn 05 phiên liên tục không theo xu hướng hoặc 10 phiên liên tục…. + Trong vòng 72h: giống Cty đại chúng + Khi CBTT phải nêu rõ nội dung và nguyên nhân sự kiện xảy ra, kế hoạch và giải pháp khắc phục.

  21. CBTT của Tổ chức Niêm yết • CBTT theo yêu cầu + CBTT trong vòng 24h và giống Cty đại chúng + Nội dung CBTT phải nêu rõ sự kiện được UBCKNN, SGDCK, TTGDCK yêu cầu công bố; nguyên nhân; mức độ xác thực của sự kiện đó.

  22. CBTT về GD của cổ đông Nội bộ, người được ủy quyền CBTT và cổ đông lớn • Báo cáo UBCKNN, SGDCK tối thiểu là 03 ngày làm việc trước ngày thực hiện giao dịch. Thời hạn dự kiến thực hiện không quá 02 tháng kể từ ngày đăng ký và chỉ được tiến hành GD sau 24h kể từ khi có CBTT từ SGDCK. Kể từ ngày hoàn tất giao dịch, trong thời hạn 03 ngày làm việc phải báo cáo về kết quả giao dịch, tỷ lệ nắm giữ sau khi GD. • Trường hợp không thực hiện được gd thì người thực hiện gd phải báo cáo lý do trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn dự kiến giao dịch.

  23. Một số TH khác phải CBTT • Các thông tin liên quan đến ngày đăng ký cuối cùng thực hiện quyền phải nộp ít nhất 10 ngày làm việc trước ngày đăng ký cuối cùng cho SGDCK và TTLKCK. • CBTT về quản trị công ty : - Báo cáo Quý vế Quản trị theo Mẫu trước ngày thứ ba mươi của tháng đầu quý tiếp theo. - Báo cáo Năm về Quản trị nộp theo quy định về BCTN ở mục công ty đại chúng

  24. CBTT của CTCK - CTQLQ • CBTT định kỳ (báo cáo UBCKNN): - BCTC năm và BCTN giống Cty đại chúng. - Hàng quý , phải CBTT về danh mục và giá các loại chứng khoán trong vòng 10 ngày đầu tháng tiếp theo.

  25. CBTT của CTCK – CTQLQ (tt) 2. CBTT bất thường (24h): 8 sự kiện bất thường trong TT 09 : • Có quyết định khởi tố đối với cán bộ chủ chốt; • Tài khoản tại ngân hàng bị phong tỏa......; • Tạm ngừng kinh doanh; • Thu hồi GP thành lập và hoạt động ; • ĐHĐ cổ đông....thông qua hợp đồng sáp nhập với cty khác • Tổn thất 10% GT tài sản trở lên. • Cty có những thay đổi quan trọng trong HĐKD như: + Thay đổi người đứng đầu chi nhánh, VP đại diện. + Người điều hành quỹ bị thu hồi chứng chỉ hành nghề. + Lâm vào tình trạng phá sản; quyết định giải thể của cơ quan có thẩm quyền;

  26. CBTT của CTCK – CTQLQ (tt) + GD làm thay đổi quyền SHCP hoặc vốn góp chiếm từ 10% VĐL đã góp trở lên; + Tạm ngừng hoạt động; QĐ của cơ quan có thẩm quyền đình chỉ hoạt động, thu hồi GP thành lập và hoạt động; + QĐ hợp nhất, chia, tách, góp vốn LD, chuyển đổi Cty; + QĐ sửa đổi, BS điều lệ Cty; thay đổi tên Cty; + QĐ tăng hoặc giảm VĐL; + QĐ tăng thêm, ngừng hoặc rút bớt 1 hoặc 1 số loại hình KD và dịch vụ CK được cấp giấy phép; + QĐ lập hay đóng cửa CN, VPĐD, phòng GD hoặc đại lý nhận lệnh; thay đổi địa điểm trụ sở chính, VPĐD, CN, phòng GD; + GĐ, PGĐ hoặc TGĐ, P.TGĐ Cty bị thu hồi chứng chỉ hành nghề CK;

  27. CBTT của CTCK – CTQLQ (tt) + Khi CBTT bất thường phải nêu rõ sự kiện xảy ra, nguyên nhân, KH và giải pháp khắc phục (nếu có). 3. CBTT theo yêu cầu: + CBTT trong vòng 24h kể từ khi nhận được yêu cầu của UBCKNN, SGDCK khi có thông tin liên quan đến Cty, ảnh hưởng nghiêm trọng đến lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư. Phải CBTT trên ấn phẩm và Website nội dung yêu cầu và mức độ xác thực + Khi CBTT phải nêu rõ sự kiện được UBCKNN, SGDCK yêu cầu công bố; nguyên nhân; mức độ xác thực của sự kiện đó. + CTCK phải CBTT tại trụ sở chính, các CN về các thay đổi liên quan đến địa chỉ trụ sở chính, CN liên quan đến phương thức GD, đặt lệnh, ký quỹ GD, thời gian thanh toán, phí GD, các dịch vụ cung cấp và DS những người hành nghề CK của Cty.

  28. CBTT VỀ QUỸ ĐẠI CHÚNG (tt) 1. CBTT định kỳ: Cty QLQ phải công bố + Báo cáo tài sản năm của Quỹ đại chúng được công bố trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày BCTS được kiểm toán, Ngày hoàn thành BCTS năm được tính từ ngày ký xác nhận kiểm toán. Thời hạn hoàn thành BCTS năm chậm nhất là 90 ngày kể tử ngày kết thúc niên độ kế toán. Báo cáo tài sản năm phải lưu trữ ít nhất 10 năm. BCTS năm có kiểm toán công bố trên 01 số báo có phạm vi phát hành toàn quốc và các phương tiên của UBCKNN, SGDCK và đồng thời ghi rõ trang Website đăng tải.

  29. CBTT VỀ QUỸ ĐẠI CHÚNG (tt) + Báo cáo thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ đại chúng hàng tuần, tháng, quý, năm. + Báo cáo tài sản của Quỹ đại chúng hàng tháng, quý, năm + Báo cáo tình hình và kết quả hoạt động đầu tư của Quỹ đại chúng hàng tháng, quý, năm + Thời hạn báo cáo và CBTT: Tuần - ngày làm việc đầu tiên của tuần tiếp theo; Tháng – 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc tháng; Quý - 30 ngày kể từ ngày kết thúc quý; Năm -100 ngày kể từ ngày kết thúc năm.

  30. CBTT VỀ QUỸ ĐẠI CHÚNG (tt) 2. CBTT bất thường cho SGDCK trong vòng 24h khi xảy ra các sự kiện (theo khoản 2 điều 107 Luật CK) để CBTT + Thông qua quyết định của Đại hội nhà đầu tư; + Quyết định chào bán chứng chỉ quỹ đại chúng; + Quỹ đại chúng được cấp GCNĐK lập quỹ; + Quyết định thay đổi vốn đầu tư của quỹ đại chúng; + Bị thu hồi Giấy chứng nhận chào bán chứng chỉ quỹ đại chúng ra công chúng; + Bị đình chỉ, huỷ bỏ đợt chào bán chứng chỉ quỹ đại chúng; + Sửa đổi, bổ sung Điều lệ, Bản cáo bạch quỹ đại chúng. Khi CBTT phải nêu rõ sự kiện xảy ra, nguyên nhân, kế hoạch và các giải pháp khắc phục (nếu có).

  31. CBTT VỀ QUỸ ĐẠI CHÚNG (tt) 3. CBTT theo yêu cầu: 24h kể từ ngày nhận yêu cầu của UBCKNN, SGDCK khi xảy ra các sự kiện sau: + Có tin đồn ảnh hưởng đến việc chào bán, giá CCQ; + Có thay đổi bất thường về giá và khối lượng giao dịch CCQ đại chúng. - Khi CBTT phải nêu rõ sự kiện được UBCKNN, SGDCK yêu cầu công bố; nguyên nhân; mức độ xác thực của sự kiện đó. 4. Các thông tin về ngày đăng ký cuối cùng thực hiện Quiyền, Cty QL quỹ phải báo cáo và nộp đủ tài liệu cho SGDCK, TTLKCK ít nhất 10 ngày làm việc trước ngày đăng ký cuối cùng để CBTT

  32. CBTT VỀ QUỸ ĐẠI CHÚNG (tt) 5. CBTT về GD CCQuỹ của các đối tượng có liên quan : Sáng lập viên, thành viênBan đại diện Quỹ ĐTCK; TV HĐQT, BKS, Ban TGĐ cty QL Quỹ; Người điều hành , nhân viên CBTT cũa Quỹ và các tổ chức cá nhân có liên quan tại khoản 34 điều 6 Luật CK. + Phải báo cáo tối thiểu 03 ngày trước ngày dự kiến thực hiện GD. T/gian thực hiện không quá 02 tháng và chỉ thực hiện GD sau 24h kể từ khi có CBTT. + Phải báo cáo trong vòng 03 ngày kể từ ngày hoàn tất GD cho UBCKNN, SGDCK. Trường hợp không thực hiện, phải báo cáo lý do tong vòng 03 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn dự kiến kết thúc GD

  33. CBTT của CT ĐẦU TƯ CK Công ty Đầu tư Chứng khoán CBTT giống CTNY và Quỹ đại chúng

  34. CBTT của SGDCK1. Thông tin về giao dịch a. Thông tin trong giờ giao dịch: + Tổng số lọai CK được giao dịch + Giá đóng cửa ngày hôm trước, giá mở cửa/đóng cửa, giá thực hiện, giá dự kiến, mức và ký hiệu biến động giá. + Giá, khối lượng mua bán của 3 mức giá tốt nhất. b. Thông tin trong ngày giao dịch: + Tình trạng các loại chứng khoán giao dịch; + Tổng số loại ck được phép giao dịch trong ngày; + Chỉ số giá tổng hợp, mức và biến động so với ngày giao dịch trước đó; + Mức độ dao động giá cổ phiếu trong ngày giao dịch;

  35. CBTT của SGDCK (tt)1. Thông tin về giao dịch + Số lượng lệnh, số lượng đặt mua/bán, giá trị tương ứng với mỗi loại chứng khoán; + Tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường (theo đợt khớp lệnh; ngày giao dịch); + Giá, KL và giá trị giao dịch thực hiện của từng loại CK: @ Khớp lệnh (theo từng đợt khớp lệnh); @ Thỏa thuận (nếu có) @ Giao dịch CK của nhà đầu tư nước ngoài (nếu có); @ GD mua, bán lại cp của TCNY, ĐKGD (nếu có); + Tỷ lệ nắm giữ chứng khoán của người nước ngoài và giới hạn còn được mua đối với từng loại chứng khoán;

  36. CBTT của SGDCK (tt)1. Thông tin về giao dịch + Thông tin 10 cổ phiếu có KLGD lớn nhất và 10 cổ phiếu biến động giá lớn nhất so với ngày giao dịch gần nhất; + Thông tin giao dịch của 10 cổ phiếu có giá trị niêm yết lớn nhất và 10 cổ phiếu có giá thị trường lớn nhất; + Thông tin về trái phiếu giao dịch bao gồm loại TP, lãi suất, thời gian đáo hạn, giá thực hiện, lợi suất hiện hành, lợi suất đáo hạn. + SL cổ phiếu NY đang lưu hành và thay đổi so với ngày hôm trước + Các thông tin khác theo yêu cầu của UBCKNN

  37. CBTT của SGDCK (tt)2.Các loại thông tin khác 2.1 Thông tin về tổ chức niêm yết, đăng ký GD + Niêm yết lần đầu, đăng ký GD + Niêm yết bổ sung lần đầu , đăng ký GD + Thông tin hủy niêm yết, đăng ký GD + Thay đổi niêm yết, đăng ký GD + Niêm yết lại + Thông tin xử phạt tổ chức niêm yết, đăng ký GD + Các thông tin khác mà SGDCK thấy cần thiết + Các thông tin định kỳ, bất thường, theo yêu cầu về TCNY

  38. CBTT của SGDCK (tt)2.Các loại thông tin khác 2.2 Thông tin về CTCK thành viên + Kết nạp thành viên + Xử phạt thành viên và đại diện giao dịch + Chấm dứt tư cách thành viên + Các thông tin khác + Các thông tin định kỳ, bất thường, theo yêu cầu về Cty Chứng khoán thành viên.

  39. CBTT của SGDCK (tt)2.Các loại thông tin khác 2.c Thông tin về CTQLQ có quản lý quỹ đầu tư/Cty đầu tư chứng khoán. + Thông tin về SL công ty quản lý Quỹ + Thông tin về SL quỹ đầu tư chứng khoán/ Cty đầu tư CK mà Cty QL Quỹ quản lý. + Thông tin về xử phạt đối với công ty quản lý quỹ. + Các Thông tin khác + Các thông tin định kỳ, bất thường và theo yêu cầu của công ty quản lý quỹ.

  40. CBTT của SGDCK (tt)2.Các loại thông tin khác 2.d Thông tin về quỹ đại chúng + Thông tin về SL Quỹ đại chúng. + Các Thông tin khác + Các thông tin định kỳ, bất thường và theo yêu cầu của công ty quản lý quỹ. 2.e. Thông tin về CT đầu tư chứng khoán đại chúng. + Thông tin về SL công ty + Thông tin về xử phạt đối với công ty quản lý quỹ. + Các Thông tin khác + Các thông tin như của TC Niêm yết, Quỹ đại chúng, .

  41. CBTT của SGDCK (tt)3.Thông tin giámsáthoạtđộng TTCK + Tạm ngừng GD CKNY hoặc cho phép GD trở lại + Chứng khoán bị cảnh báo và không còn bị cảng báo. + Tổ chức, cá nhân giao dịch thay đổi 1% của cổ đông lớn, giao dịch thâu tóm 25% và giao dịch chào mua công khai + Giao dịch cổ phiếu của các cổ đông chủ chốt như Thành viên H9ĐQT, BKS, Ban Tổng GĐ, Kế toán trưởng và người có liên quan. + Giao dịch tăng trần hoặc giảm sàn liên tục hoặc 05 phiên liên tục không theo xu hướng hoặc 10 phiên liên tục trở lên. + Thông tin về vi phạm về CBTT + Thông tin về xử lý vi phạm + Các hướng dẫn và thông báo về quản lý thị trường SGDCK phải CBTT ngay khi xảy ra các sự kiện hoặc ngay sau khi nhận được báo cáo hoặc thông báo CBTT của các đối tượng CBTT

  42. CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý VỀ CBTT • CBTT làhoạtđộngcósauvàcuốicùngcủamộtQuytrìnhThông tin. • Kếtquả TT côngbốtrên TTCK chịusựảnhhưởngbởicácthông tin vĩmôcủanềnkinhtếcũngnhư vi môdoanhnghiệptrướcđó. • Nhàđầutưnênchú ý Thông tin vĩmôvà vi môhàngngàyđểcóthểđánhgiátrướcđó. • Mỗinhàđầutưtiếpnhậnthông tin vàxửlýkhônggiốngnhau. (H tại – H tại/ H-tại – T/Lai)

  43. CÁM ƠN CÁC ANH CHỊ ĐÃ CHÚ Ý THEO DÕI!

More Related