1 / 41

Ph ương ph á p tr ì nh b à y kết quả

Ph ương ph á p tr ì nh b à y kết quả. BS Đỗ V ăn Dũng. Phương pháp thống kê. Thống kê: phương pháp khoa học dùng đề thu thập, tóm tắt, trình bày và phân tích số liệu. Số liệu : Kết quả của việc thu thập có hệ thống các đặc tính hay đại lượng các đối t ượng

brone
Download Presentation

Ph ương ph á p tr ì nh b à y kết quả

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Phương pháp trình bày kết quả BS Đỗ Văn Dũng DoDzung - Trinh bay so lieu

  2. Phương pháp thống kê • Thống kê: phương pháp khoa học dùng đề thu thập, tóm tắt, trình bày và phân tích số liệu. • Số liệu: Kết quả của việc thu thập có hệ thống các đặc tính hay đại lượng các đối tượng • Thông tin: Số liệu đã được phân tích • Kiến thức: thông tin được lí giải và được sử dụng để trả lời câu hỏi hay giải quyết một vấn đề nào đó DoDzung - Trinh bay so lieu

  3. Biến số • Biến số: Đại lượng hay đặc tính khác nhau giữa các đối tượng • Các loại biến số: • BS Định lượng (biến số liên tục): Đại lượng có thể đo lường (có đơn vị) • Biến tỉ số (ratio) • Biến khoảng (interval) • BS Định tính (BS phân loại): mô tả đặc tính • Danh định (nominal): không có tính thứ tự • Thứ tự (ordinal): có tính thứ tự • Nhị giá (binary): chỉ có hai giá trị • Biến sống còn DoDzung - Trinh bay so lieu

  4. Biến số, thống kê, tham số • Biến số: Đặc tính hay đại lượng có thể thay đổi của các đối tượng: • Có hút thuốc lá hay không hút thuốc lá • Chiều cao của một người • Thống kê: đặc trưng của đặc tính hay đại lượng của mẫu • Tỉ lệ hút thuốc lá ở trong mẫu nghiên cứu gồm 100 thanh niên • Chiều cao trung bình 100 thanh niên trong mẫu nghiên cứu • Tham số: Đặc trưng của đặc tính hay đại lượng của dân số • Tỉ lệ hút thuốc lá ở nam thanh niên Việt Nam • Chiều cao trung bình của nam thanh niên Việt Nam DoDzung - Trinh bay so lieu

  5. Tỉ lệ cho từng giá trị nếu là biến thứ tự hay danh định • Tỉ lệ cho giá trị tiêu biểu nếu là biến nhị giá

  6. Số thống kê tóm tắt • Giá trị tiêu biểu • Trung bình (mean) • Trung vị: (median) Giá trị ở giữa của số liệu được sắp thứ tự (Nếu có 2 giá trị ở giữa, trung vị là trung bình của 2 giá trị này) • Yếu vị: (mode) Giá trị phổ biến nhất (tần suất cao nhất) • Độ phân tán • Độ lệch chuẩn (standard deviation) • Phương sai • Khoảng phân tứ vị: (quartile) các giá trị chia số liệu làm 4 phần bằng nhau • Phạm vi: Giá trị tối thiểu – tối đa DoDzung - Trinh bay so lieu

  7. DoDzung - Trinh bay so lieu

  8. 5 6 8 7 9 Tính trung vị của số liệu sau DoDzung - Trinh bay so lieu

  9. 5 6 7 8 9 10 Tính trung vị của số liệu sau DoDzung - Trinh bay so lieu

  10. DoDzung - Trinh bay so lieu

  11. Số liệu đường huyết (mg%) của 5 người khỏe mạnh là: 80, 90, 100, 110, 120. Đường huyết trung bình là 100 mg%. Độ lệch chuẩn của đường huyết là:a. 5b. 15c. 40d. 225 DoDzung - Trinh bay so lieu

  12. Cường độ chịu lực (MN/cm2) của 5 khối beton là : 80, 90, 100, 110, 120. Độ lệch chuẩn cường độ là 100. Độ lệch chuẩn cường độ chịu lực là:a. 5b. 15c. 40d. 225 DoDzung - Trinh bay so lieu

  13. Số liệu đường huyết (mg%) của 5 người khỏe mạnh là: 80, 90, 100, 110, 120. Đường huyết trung bình là 100 mg%. Độ lệch chuẩn của đường huyết là 15. • Giá trị đường huyết 110 có bất thường (độ lệch bất thường) hay không? • Giá trị đường huyết 117 có độ lệch bất thường hay không? • Giá trị đường huyết 135 có độ lệch bất thường hay không? DoDzung - Trinh bay so lieu

  14. Một công ty có 100 công nhân và 1 giám đốc. Công nhân lãnh lương 1 triệu đồng /tháng và giám đốc lãnh 100 triệu đồng/tháng. Lương bình quân là 2 triệu đồng DoDzung - Trinh bay so lieu

  15. Tứ phân vị (quartile) • Tứ phân vị trên (upper quartile) còn gọi là bách vị (percentile) 75% • Tứ phân vị dưới (lower quartile) còn gọi là bách vị (percentile) 25% • Trung vị (median) còn gọi là bách vị (percentile) 50% DoDzung - Trinh bay so lieu

  16. Bảng phân phối tần suất DoDzung - Trinh bay so lieu

  17. Nguyên tắc chung cho bảng • Đơn giản • Không dùng bảng chéo cho hơn 3 biến số • Tự giải thích: • Hàng cột đều phải có đề mục rõ ràng • Phải trình bày cỡ mẫu N cho mỗi nhóm • Đơn vị đo lường cụ thể cho biến số định lượng • Ghi chú cho kí hiệu và các chữ viết tắt • Đầy đủ: • Được đánh số và có tiêu đề rõ ràng, đầy đủ (tham số gì ở đối tượng nào – có nêu rõ thời gian, nơi chốn nếu cần thiết) • Có nguồn số liệu (nếu không phải là số liệu của nghiên cứu) DoDzung - Trinh bay so lieu

  18. Nghiên cứu thực nghiệm ngẫu nhiên về cách đỡ đẻ và tỉ suất lây truyền HIV trong thời kì chu sinh (n=370) 20

  19. Nguyên tắc chung cho đồ thị • Đơn giản • Trục tung bắt đầu bằng zero • Dùng trục tọa độ số học – Hạn chế sử dụng trục tọa độ lg hay mũ • Không cần lưới tọa độ • Hạn chế sử dụng trục tọa độ ngắt quãng • Tự giải thích: • Đơn vị đo lường cụ thể cho biến số định lượng • Cước chú cho kí hiệu của số liệu, chữ viết vắt, • Đầy đủ: • Đánh số và có tiêu đề rõ ràng, đầy đủ (tham số gì ở đối tượng nào – có nêu rõ thời gian, nơi chốn nếu cần thiết) • Có nguồn số liệu (nếu không phải là số liệu của nghiên cứu) DoDzung - Trinh bay so lieu

  20. DoDzung - Trinh bay so lieu

  21. Đồ thị - Biểu đồ • Đồ thị (Graphs) • Tổ chức đồ • Đa giác tần suất • Biểu đồ • Biểu đồ thanh đơn • Biểu đồ thanh chùm, thanh chồng, thanh % • Biểu đồ hình bánh DoDzung - Trinh bay so lieu

  22. DoDzung - Trinh bay so lieu

  23. DoDzung - Trinh bay so lieu 27

  24. Line: đồ thị đường Polyline: đa giác tần suất DoDzung - Trinh bay so lieu 28

  25. Bảng phân phối tần suất (biến định tính) DoDzung - Trinh bay so lieu

  26. DoDzung - Trinh bay so lieu

  27. Biểu đồ thanh • Sắp xếp các cột theo thứ tự (nếu là biến thứ tự) hay theo tần suất (nếu là biến danh định) • Các thanh phải có cùng chiều rộng • Chiều dài thanh tỉ lệ với tần suất • Biểu đồ nhóm thanh: • Không quá ba thanh trong một nhóm • Các thanh trong nhóm đặc trưng các BS cần so sánh • Phải có khoảng trống giữa các nhóm DoDzung - Trinh bay so lieu

  28. Chọn lựa biểu đồ thích hợp DoDzung - Trinh bay so lieu

  29. Tỉ lệ suy dinh dưỡng trẻ em theo trình độ văn hóa của mẹ DoDzung - Trinh bay so lieu

  30. Nghiên cứu thực nghiệm ngẫu nhiên về cách đỡ đẻ và tỉ suất lây truyền HIV trong thời kì chu sinh (n=370) Clustered bar chart Nguồn: The European Mode of Delivery Collaboration, Lancet, 27/3/1999 32

  31. Nghiên cứu thực nghiệm ngẫu nhiên về cách đỡ đẻ và tỉ suất lây truyền HIV trong thời kì chu sinh (n=370) Clustered bar chart Nguồn: The European Mode of Delivery Collaboration, Lancet, 27/3/1999 32

  32. Tỉ lệ suy dinh dưỡng ở trẻ em Thái lan nông thôn và thành thị theo tuổi và độ trầm trọng Stacked bar chart Nguồn: Harpham T. et al. In the shadow of the city: community health and the urban poor. Newyork, Oxford University Press, 1988 33

  33. DoDzung - Trinh bay so lieu

  34. Nguyên lí kiểm định giả thuyết DoDzung - Trinh bay so lieu

  35. Kiểm định ý nghĩa • Ý tưởng về kiểm định ý nghĩa được đề xuất bởi R A Fisher • Đánh giá thuốc A có làm cải thiện hemoglobin ở bệnh nhân thiếu máu • Một nhóm bệnh nhân điều trị với thuốc A • Sau khi điều trị Hemoglobin trung bình cải thiện 2,5 (g/lít) • Xác suất xảy ra sự khác biệt là 2 nếu thực sự thuốc A không có tác dụng cải thiện tình trạng thiếu máu DoDzung - Trinh bay so lieu

  36. Cơ sở lý luận của kiểm định • P(A)P(B|A) = P(B)P(A|B) = P(A và B) • P(A|B)=0  P(B|A)=0 • Nếu không có trung tiện ở bệnh nhân tắc ruột => không xảy ra tắc ruột ở BN có trung tiện • P(A|B)= thấp  P(B|A)= thấp • Nếu P (có cải thiện hemoglobin 2,5 nếu thuốc A vô dụng) thấp => P (thuốc A vô dụng khi có sự hemoglobin cải thiện) thấp DoDzung - Trinh bay so lieu

  37. Giá trị p (p-value) • P (có cải thiện hemoglobin 2,5 nếu thuốc A vô dụng) • Giá trị p=P(Xảy ra thống kê như kết quả hay cực đoan hơn|Giả thuyết Ho) • Chỉ số đo lường sức mạnh chống lại giả thuyết Ho: Xác định nguy cơ bác bỏ nhầm giả thuyết Ho • P <0,05: bằng chứng chống lại Ho 0,05 là ngưỡng để bác bỏ Ho • Ngưỡng 0,05 là tùy tiện (arbitrary) - Việc lí giải giá trị p dành cho nhà nghiên cứu DoDzung - Trinh bay so lieu

  38. Giả thuyết Ho • Giả thuyết Ho khẳng định về sự bằng nhau, không khác biệt, không có liên quan • Chỉ có thể bác bỏ chứ không chứng minh được giả thuyết H • Giả thuyết Ho là phủ định của giả thuyết nghiên cứu DoDzung - Trinh bay so lieu

  39. DoDzung - Trinh bay so lieu 30

  40. Chọn lựa kiểm định phù hợp DoDzung - Trinh bay so lieu

More Related