1 / 13

Hình học 6

Tiết 25. Hình học 6. TAM GIÁC. Giáo viên:Tôn Nữ Bích Vân. TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN ĐÀ NẴNG. 1) Thế nào là đường tròn tâm O, bán kính R?. - Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O; R). R. A. O. Kiểm tra bài cũ:. B. C.

borna
Download Presentation

Hình học 6

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Tiết 25 Hình học 6 TAM GIÁC Giáo viên:Tôn Nữ Bích Vân TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN ĐÀ NẴNG

  2. 1) Thế nào là đường tròn tâm O, bán kính R? - Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O; R). R A O Kiểm tra bài cũ:

  3. B C Bài tập: Cho đoạn thẳng BC = 3,5cm. Vẽ các đường tròn (B; 2,5cm) và (C; 2cm), hai đường tròn này cắt nhau tại A và D. a/ Tính độ dài của AB, AC. b/ Chỉ ra cung AD lớn, cung AD nhỏ của đường tròn (B). Vẽ dây cung AD. A AB = 2,5cm AC = 2cm D

  4. ABC, BCA, CAB là ba góc của ABC . TAM GIÁC Tiết 25 a) Định nghĩa: Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng. (sgk) Tam giác ABC được kí hiệu là ABC A (hoặcBCA, CAB, ACB, CBA,  BAC) 1) Tam giác ABC là gì? B C b) Các yếu tố: A, B, C là ba đỉnh của ABC. AB, BC, CA là ba cạnh của ABC .

  5. N M c) Điểm nằm bên trong tam giác, điểm nằm bên ngoài tam giác: Ta nói điểm N nằm ngoài ABC. Trên hình vẽ, điểm M nằm trong cả ba góc ABC, BCA và CAB. Điểm N không nằm trên cạnh của tam giác, cũng không nằm trong tam giác Tanói điểm M nằm trong tam giácABC. A B C Ta cóđiểm M nằm trong tam giác ABC, điểm N nằm ngoài ABC.

  6. 3cm 2cm B 4cm C Ví dụ: Vẽ một tam giác ABC, biết ba cạnh: BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm. Cách vẽ: 2) Vẽ tam giác: - Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm. - Vẽ cung tròn tâm B bán kính 3cm. - Vẽ cung tròn tâm C bán kính 2cm. A - Lấy một giao điểm của hai cung trên, gọi giao điểm đó là A. - Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC.

  7. Luyện tập củng cố: Bài tập 43(Sgk): Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: a) Hình tạo thành bởi………………………………………………......................................................................................................................................được gọi là tam giác MNP. ba đoạn thẳng MN, NP, PM khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng b) Tam giác TUV là hình……………………………………… …………………………………………………………………………………… gồm ba đoạn thẳngTU, UV, VT khi ba điểm T, U, V không thẳng hàng

  8. A B I C Hình 55 Tên ba cạnh Tên tam giác Tên ba đỉnh Tên ba góc ABI A, B, I ABI, BIA, IAB AIC CAI AIC, ICA, ABC AB, BC, CA ABC, BCA, CAB Bài tập 44(SGK): Xem hình 55(SGK) rồi điền bảng sau: AB, BI, IA AI, IC, CA A, I, C A, B, C

  9. A C B Bài tập 46a(SGK): Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau: Vẽ tam giác ABC, lấy điểm M nằm trong tam giác, tiếp đó vẽ các tia AM, BM, CM. Cách vẽ: Vẽ tam giác ABC. M Lấy điểm M nằm trong tam giác. Vẽ các tia AM, BM, CM.

  10. A C B Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất: Số tam giác có trong hình vẽ là: sai a. 7 đúng E D 16 b. M sai 15 c. sai d. 14 I

  11. Trò chơi tiếp sức: • Vẽ tam giác ABC có AB = 12cm, • AC = 16cm và BC = 20cm. • 2) Nêu các cách kí hiệu tam giác ABC. • 3) Nêu tên các cạnh của tam giác ABC. • 4) Nêu tên các góc của tam giác ABC. • 5) Lấy một điểm I ở trong tam giác ABC và một điểm K ở ngoài tam giác ABC. • 6) Đo góc BAC. Các em thực hiện trò chơi tiếp sức sau đây: Cử ra hai đội chơi, mỗi đội có 6 em, luân phiên thực hiện các yêu cầu sau:

  12. Hướng dẫn về nhà: Học bài theo SGK Làm bài tập 45, 46b, 47 SGK Ôn lí thuyết toàn bộ chương II: Các định nghĩa, tính chất của các hình. Làm các câu hỏi và bài tập (trang 96 SGK), chuẩn bị ôn tập và kiểm tra chương II.

  13. Chúc các em chăm ngoan, học giỏi.

More Related