1 / 134

ĐỘT QUỊ (STROKE)

ĐỘT QUỊ (STROKE). BS.PHAN CHÂU HÀ. MỤC TIÊU. Đột quị gồm bệnh lý gì? Giải phẫu cắt lớp sọ não Phân bố mạch máu ở não Hình ảnh đột quị trên CT scan Hình ảnh đột quị trên MRI. ĐỘT QUỊ GỒM BỆNH LÝ GÌ?. Thiếu máu/ Nhồi máu não 80%

bandele
Download Presentation

ĐỘT QUỊ (STROKE)

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ĐỘT QUỊ (STROKE) BS.PHAN CHÂU HÀ

  2. MỤC TIÊU • Đột quị gồm bệnh lý gì? • Giải phẫu cắt lớp sọ não • Phân bố mạch máu ở não • Hình ảnh đột quị trên CT scan • Hình ảnh đột quị trên MRI

  3. ĐỘT QUỊ GỒM BỆNH LÝ GÌ? • Thiếu máu/ Nhồi máu não 80% • Xuất huyết nội sọ nguyên phát (không do chấn thương)15%, trong đó CHA chiếm 40-60% ở người lớn • Xuất huyết dưới nhện 5% • Tắc TM < 5%

  4. GIẢI PHẪU CẮT LỚP SỌ NÃO

  5. TRÁN Hồi trước trung tâm (1) 1 2 Hồi sautrung tâm (2) ĐÍNH Rãnh trung tâm: dạng móc, dài nhất, không phân nhánh, rãnh trán trên không cắt qua rãnh trước tr.tâm,hồi trước tr.tâm dày hơn sau tr.tâm, rãnh sau tr.tâm chẻ đôi.

  6. Trung tâm bán bầu dục Liềm đại não Xoang TM dọc trên

  7. Thân thể chai Vành tia

  8. Gối thể chai Đầu nhân đuôi Nhân bèo 1 Đồi thị Lồi thể chai Thùy chẩm

  9. Bao trong Rãnh Sylvian Thùy đảo Bao ngoài

  10. Thùy trán Não thất III Đồi thị Thùy thái dương Thùy chẩm

  11. Thùy thái dương Cuống não Thùy giun

  12. Cuống tiểu não trên

  13. Thùy • thái dương Cầu não Cuống tiểu não giữa Bán cầu tiểu não

  14. Hành não Bán cầu tiểu não

  15. PHÂN BỐ MẠCH MÁU Ở NÃO

  16. Vòng Willis

  17. Não trước Não giữa Não sau

  18. T G S

  19. Đầu nhân đuôi, chi trước bao trong : ĐM não trước-giữa Nhân bèo: ĐMN giữa Chi sau bao trong : ĐM mạch mạc trước Đồi thị: ĐMN sau • Thân + đuôi nhân đuôi: ĐM mạch mạc trước, ĐMN giữa?

  20. 2/3 trên t.TD: ĐMN giữa 1/3 dưới t.TD và chẩm: ĐMN sau Chú ý: - Hải mã : ĐM mạch mạc trước - Cực TD : ĐMN giữa

  21. ĐM não sau ĐM thân nền ĐM đốt sống

  22. - Nguyên tắc 1-3-2: • 1/3 trên TN : SCA • 1/3 giữa TN:SCA, AICA, PICA • 1/3 dưới TN: AICA, PICA • -Thùy giun:SCA • - Cuống TN trên,giữa: SCA • - Cuống TN dưới: PICA SCA SCA, AICA, PICA AICA, PICA • ĐM Thân nền  ĐMTN trên (SCA) • ĐMTN trước dưới (AICA) • - ĐM Đốt sống ĐMTN sau dưới (PICA)

  23. PICA AICA SCA PICA infarction

  24. HÌNH ẢNH HỌC ĐỘT QUỊ

  25. Lâm sàng • Xảy ra ở người lớn, người già, nhưng có thể ở thanh niên và trẻ em • Yếu tố nguy cơ: CHA, tiểu đường, cholesterol máu cao, stress, tiền căn gia đình • Bệnh cảnh LS: • Đột quị: hôn mê, liệt bán thân • Nhức đầu đột ngột, hội chứng màng não: XH màng não • Thiếu máu thoáng qua dưới 24 giờ • Bệnh cảnh mơ hồ, giả u: động kinh, …

  26. Các dạng hình ảnh có thể gặp: • Thiếu máu/nhồi máu não 80% + Do ĐM + Nhồi máu lỗ khuyết + Nhồi máu do hạ huyết áp • Xuất huyết nội sọ nguyên phát không do chấn thương 15% • Tắc tĩnh mạch <5% • Xuất huyết dưới nhện 5%

  27. Vai trò CT Scan • Quan trọng trong các TH cấp cứu đột quị do thời gian chụp nhanh, có thể đem theo các phương tiện hồi sức, theo dõi BN vào phòng chụp, giúp chẩn đoán nhanh, nhất là phát hiện XH não, màng não.

  28. Kỹ thuật • Tư thế chụp: Bn nằm ngửa, cắt ngang theo mp Virchow: bờ dưới hốc mắt - ống tai ngoài. Cẩn thận khi xê dịch đầu với BN nghi tổn thương hố sau vì ngay cơ tụt hạnh nhân tiểu não vào lỗ chẩm • CT khẩn: không tiêm cản quang

  29. Sinh lý bệnh • Thiếu máu/nhồi máu não phù tế bào não  tăng lượng nước chứa trong mô lên 3-5% mô tổn thương giảm đậm độ (thay đổi 1% lượng nước trong mô thì CT thay đổi 2,5-2,6HU) • Ghi chú: Nước 0 HU Xương 1000HU Khí -1000HU c.Trắng 20 HU c.Xám 35-40 HU x.Huyết 40-90 HU Vôi >120HU

  30. -Tăng đậm độ mạch máu tắc: nhạy thấp , đặc hiệu cao. • Do huyết khối cấp trong mạch máu não • Gặp ở nhánh M1 ĐM não giữa 30-50%, • “ Dot sign” : tắc ĐM não giữa trong rãnh Sylvian 16-17% • - Mất phân biệt trắng xám trong 3 giờ đầu 50-70% • Giảm đậm độ các nhân xám sâu. • Mất dải băng thùy đảo • - Phù hồi não, xóa mờ rãnh não 12-24h • - Vùng đậm độ thấp hình chêm: đáy ở vỏ não, theo vùng phân bố mạch máu • - Chuyển dạng xuất huyết 15-45% • Khởi đầu muộn 24-48h (điển hình) • Có thể lớn / lấm tấm • CTA: tắc, hẹp mm, tuần hoàn bàng hệ Hình ảnh CT thiếu máu/ Nhồi máu não do tắc ĐM

  31. Các giai đoạn nhồi máu não 3ng 6h 8t 1ng 1t TỐI CẤP BÁN CẤP MUỘN CẤP

  32. Huyết khối ĐM não giữa

  33. Huyết khối ĐM não giữa

  34. Huyết khối ĐM não giữa

  35. Dot sign

  36. Huyết khối ĐM não giữa

  37. Huyết khối ĐM não giữa

  38. Huyết khối ĐM thân nền

  39. Xóa các rãnh não

  40. Mất dải băng thùy đảo

  41. Mất dải băng thùy đảo

  42. Mất dải băng thùy đảo

  43. Xóa các rãnh não

  44. 1h50 Xóa các rãnh não

More Related