1 / 51

QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ Phan Tú Anh Hà Nội, 2009

QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ Phan Tú Anh Hà Nội, 2009. CH ƯƠ NG 1 CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ. 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.1. Một số khái niệm c ơ bản về công nghệ. 1- Khái niệm. 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.1. Một số khái niệm c ơ bản về công nghệ. Nội dung c ơ bản trong định nghĩa về công nghệ.

aure
Download Presentation

QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ Phan Tú Anh Hà Nội, 2009

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ Phan Tú AnhHà Nội, 2009

  2. CHƯƠNG 1 CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ

  3. 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.1. Mộtsốkháiniệm cơbảnvềcôngnghệ 1- Kháiniệm

  4. 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.1. Mộtsốkháiniệm cơbảnvềcôngnghệ Nội dung cơbảntrongđịnhnghĩavềcôngnghệ

  5. 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.1. Mộtsốkháiniệm cơbảnvềcôngnghệ 2- Cácthànhphần cơbảncủacôngnghệ

  6. H I T o o 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.1. Mộtsốkháiniệm cơbảnvềcôngnghệ 3- Mốiquanhệgiữa 4 thànhphầncôngnghệ Sức mạnh của mọi CN (không khí) Bộ não của mọi CN Điều hoà phối hợp 3 thành phần trên (ngôi nhà) Cốt lõi của mọi CN (trái tim) Hình 1.1. Minh hoạ mối quan hệ giữa bốn thành phần công nghệ

  7. 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.1. Mộtsốkháiniệm cơbảnvềcôngnghệ 3- Mốiquanhệgiữa 4 thànhphầncôngnghệ Biểu thị qua giá trị đóng góp của công nghệ vào giá trị gia tăng của một DN: TCA = TCC.VA. Trong đó : - VA : Giá trị gia tăng. - TCA: Giá trị đóng góp của công nghệ. (Technology content added) -TCC: Hàm lượng chất xám hay hệ số đóng góp của các thành phần công nghệ. (Technology cotribution coeffcent) TCC = Tβt . Hβh . Iβi . Oβo H; T; I; O là hệ số đóng góp của các thành phần công nghệ. 0<T, H, 0, I≤1. Quy ước này thể hiện một công nghệ nhất thiết phải có 4 thành phần. βt; βh; βi; βo là cường độ đóng góp của các thành phần công nghệ tương ứng, nó thể hiện tầm quan trọng của mỗi thành phần công nghệ trong một công nghệ, quy ước βt + βh + βi + βo = 1 Cường độ đóng góp của một thành phần công nghệ thể hiện tiềm năng của thành phần công nghệ trong việc nâng cao giá trị của hàm hệ số đóng góp TCC

  8. 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.1. Mộtsốkháiniệm cơbảnvềcôngnghệ 3- Mốiquanhệgiữa 4 thànhphần CN Biểuđồminhhoạ THIO T Công nghệ tiềm năng: T = H = I = O =1 1 1 O 1 H 1 I Diện tích tứ giác thể hiện mức đóng góp chung của các thành phần công nghệ

  9. 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.1. Mộtsốkháiniệm cơbảnvềcôngnghệ Vídụ : Cóhaicôngnghệ A và B, cócácthànhphầncôngnghệ tươngứngnhưsau: Yêucầu: Hãybiểudiễncácthànhphầncôngnghệcủahaicôngnghệ A và B trênbiểuđồ THIO, vàtínhmứcđónggópchungcủacácthànhphầncôngnghệ

  10. 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.1. Mộtsốkháiniệm cơbảnvềcôngnghệ T 0,9 0,8 0,7 O 0,8 H 0,6 I Biểuđồ THIO củacôngnghệ A vàcôngnghệ B

  11. 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.1. Mộtsốkháiniệm cơbảnvềcôngnghệ 4- Phânloạicôngnghệ

  12. 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.1. Mộtsốkháiniệm cơbảnvềcôngnghệ a/ Phân loại chung 4- Phânloạicôngnghệ a/ Phânloạichung

  13. 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.1. Mộtsốkháiniệm cơbảnvềcôngnghệ 4- Phânloạicôngnghệ b/ Phânloạitheoquanđiểmnhàquảntrị

  14. 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.1. Mộtsốkháiniệm cơbảnvềcôngnghệ b/ Phânloạitheoquanđiểmnhàquảntrị 4- Phânloạicôngnghệ

  15. 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.2. Cácđặctrưng cơbảncủacôngnghệ

  16. 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.2. Cácđặctrưng cơbảncủacôngnghệ 1- Chuỗipháttriểncủacácthànhphầncôngnghệ

  17. 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.2. Cácđặctrưng cơbảncủacôngnghệ 2- Mứcđộphứctạpcủacácthànhphầncôngnghệ

  18. 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.2. Cácđặctrưng cơbảncủacôngnghệ 3- Độhiệnđạicủacácthànhphầncôngnghệ

  19. 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.2. Cácđặctrưng cơbảncủacôngnghệ 4- Chutrìnhsốngcủacôngnghệ Theo dự báo phát triển công nghệ

  20. 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.2. Cácđặctrưng cơbảncủacôngnghệ 4- Chutrìnhsốngcủacôngnghệ a/ Giớihạntiếnbộcủa CN Tham số kỹ thuật Giới hạn vật lý Giai đoạn tăng trưởng Các tham số tăng trưởng chậm Giai đoạn phôi thai Giai đoạn bão hoà Thời gian Các tham số tăng trưởng nhanh nhờ cải tiến Công nghệ đạt tới giới hạn vật lý

  21. 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.2. Cácđặctrưng cơbảncủacôngnghệ a/ Giớihạntiếnbộcủa CN 4- Chutrìnhsốngcủacôngnghệ Khi một công nghệ đạt tới giới hạn tự nhiên của nó, nó trở thành công nghệ bão hoà và có khả năng bị thay thế hay loại bỏ Đặctrưngchữ S

  22. 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.2. Cácđặctrưng cơbảncủacôngnghệ 4- Chutrìnhsốngcủacôngnghệ b/ Chutrìnhsốngcủa SP Số lượng bán A E Xuất hiện SP mới ưu việt hơn D E B F C F Bị thay thế Biểu thị sự hình thành SP: ý tưởng thiết kế, triển khai. SP chưa có trên thị trường A Thời gian B Bắt đầu giới thiệu SP trên thị trường, lượng bán chậm C D Lượng bán tăng nhanh Lượng bán giảm dần

  23. 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.2. Cácđặctrưng cơbảncủacôngnghệ 4- Chutrìnhsốngcủacôngnghệ c/ Chutrìnhsốngcủa CN Số lượng A D Giaiđoạnđổimới: Gồmcáchoạtđộng R&D C B A Giai đoạn áp dụng: Bắt đầu sản xuất thử và đưa SP ra thị trường B Thời gian C Giai đoạn phổ biến: Thể hiện qua việc mở rộng thị trường của sản phẩm . Các yếu tố nhu cầu, nhà cung cấp đều ảnh hưởngđến giai đoạn này Giai đoạn thay thế: Đây là giai đoạn cuối cùng của chu kỳ sống công nghệ. Nó thể hiện bằng sự suy giảm số người sử dụng SP, và kết thúc của một CN do sự thay thế của một CN khác D

  24. 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.2. Cácđặctrưng cơbảncủacôngnghệ 4- Chutrìnhsốngcủacôngnghệ d/ Ý nghĩa

  25. 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.2. Cácđặctrưng cơbảncủacôngnghệ 4- Chutrìnhsốngcủacôngnghệ d/ Ý nghĩa

  26. 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.3. Cácnhântốảnh hưởngđếncôngnghệ

  27. 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.4. Môitrườngcôngnghệ

  28. 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.4. Môitrườngcôngnghệ 1- Kháiniệm Môi trường công nghệ của một quốc gia là khung cảnh quốc gia, trong đó diễn ra các hoạt động công nghệ. Nó bao gồm các yếu tố có tác dụng thúc đẩy hay kìm hãm quá trình phát triển của công nghệ trong môi trường đó

  29. 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.4. Môitrườngcôngnghệ NguyênnhândẫnđếntrìnhđộCôngnghệlạchậutạicác nướcđangpháttriển 1- Kháiniệm

  30. 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.4. Môitrườngcôngnghệ NguyênnhândẫnđếntrìnhđộCôngnghệlạchậutạicác nướcđangpháttriển 1- Kháiniệm

  31. 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.4. Môitrườngcôngnghệ 1- Kháiniệm NguyênnhândẫnđếntrìnhđộCôngnghệlạchậutạicác nướcđangpháttriển

  32. 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.4. Môitrườngcôngnghệ 2- Cơsởhạtầngcôngnghệ

  33. 1.1. CÔNG NGHỆ 1.1.4. Môitrườngcôngnghệ 3- Cácyếutốảnh hưởngđếnmôitrườngcôngnghệ

  34. 1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ

  35. 1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ 1.2.1. Kháiniệmquảntrịcôngnghệ Quảntrịcôngnghệđượcđịnhnghĩanhưlàtiếntrìnhliênkết "kỹthuật, khoahọc, quảntrịđểhoạchđịnh, pháttriểnvàthựchiện nănglựccôngnghệđểhìnhthànhvàthựcthicácmụctiêuchiến lượcvàtácnghiệpcủatổchức

  36. 1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ 1.2.2. Cáchoạtđộngcủaquảntrịcôngnghệ

  37. 1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ 1.2.2. Cáchoạtđộngcủaquảntrịcôngnghệ 1- Xácđịnhcôngnghệ Mụcđích Mụcđíchcủahoạtđộngnàylàxácđịnhđượccáccôngnghệcótácdụngthươngmạitốttrong tươnglai

  38. 1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ 1.2.2. Cáchoạtđộngcủaquảntrịcôngnghệ 1- Xácđịnhcôngnghệ Các bước

  39. 1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ 1.2.2. Cáchoạtđộngcủaquảntrịcôngnghệ 1- Xácđịnhcôngnghệ Các bước

  40. 1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ 1.2.2. Cáchoạtđộngcủaquảntrịcôngnghệ 2- Lựachọncôngnghệ Hệthốngtiêuchuẩnđánhgiá, đểlựachọncôngnghệmàdoanhnghiệpcókhả năngcóđược Hoạt động này thực hiện sau hoạt động xác định công nghệ nhằm lực chọn được các công nghệ tạo ra được giá trị thương mại tốt nhất.

  41. 1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ 1.2.2. Cáchoạtđộngcủaquảntrịcôngnghệ Thiết lập các đề tài nghiên cứu và triển khai (R&D) cho các sản phẩm cần có 3- Cóđược côngnghệ

  42. 1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ 1.2.2. Cáchoạtđộngcủaquảntrịcôngnghệ Phối hợp với các đơn vị chuyên nghiên cứu và triển khai để thiết lập và thực hiện các đề tài 3- Cóđược côngnghệ

  43. 1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ 1.2.2. Cáchoạtđộngcủaquảntrịcôngnghệ Mua công nghệ có sẵn để khai thác (chuyển giao công nghệ) 3- Cóđược côngnghệ

  44. 1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ 1.2.2. Cáchoạtđộngcủaquảntrịcôngnghệ 4- Khaitháccôngnghệ Bán bản quyền công nghệ Đây là phương án nhàn và nhanh nhất. Tức là sau khi tính toán chi phí đầu tư để có được công nghệ, căn cứ vào giá của công nghệ trên thị trường các nhà quản trị quyết định bán ngay bản quyền công nghệ để thu lợi nhuận.

  45. 1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ 1.2.2. Cáchoạtđộngcủaquảntrịcôngnghệ 4- Khaitháccôngnghệ Đưa công nghệ vào khai thác Khai thác công nghệ để tạo ra sản phẩm mới trên thị trường để thu lợi nhuận ngay ban đầu, khi mà các đối thủ cạnh tranh chưa có sản phẩm với đặc tính tương tự. Khi có dấu hiệu bão hòa hoặc đối thủ sắp cho ra đời sản phẩm mới có đặc tính tương tự thì doanh nghiệp lựa chọn khu vực có trình độ công nghệ thấp hơn để bán hoặc chuyển giao.

  46. 1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ 1.2.2. Cáchoạtđộngcủaquảntrịcôngnghệ 5- Bảovệcôngnghệ

  47. 1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ 1.2.3. Vai trò của quản trị công nghệ

  48. 1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ 1.2.4. Mục tiêu của quản trị công nghệ

  49. 1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ 1.2.4. Mục tiêu của quản trị công nghệ

  50. BÀI TẬP 1 Có hai công nghệ A và B cho biết các thành phần công nghệ như sau: • Yêucầu: • - Vẽbiểuđồhệsốđónggópcủacácthànhphầncôngnghệ A và B. • - Theo biểuđồnênlựachọncôngnghệnàotheogiátrịđónggóp. • - Theo biểuđồtínhhiệusuấtcủacôngnghệ A và B so vớitiềmnăng.

More Related