1 / 22

Tiết 59 :

CÂY PHÁT SINH GIỚI ĐỘNG VẬT. I. Bằng chứng về mối quan hệ giữa các nhóm động vật :. Tiết 59 :. 1. 2. Vây. Vảy. 3. Nắp mang. 2. 1. 1. 2. 3. 4. 5. 3. 4. 6. Lưỡng cư cổ. Chim c ổ. Lưỡng cư cổ. Chim cổ.

arvin
Download Presentation

Tiết 59 :

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CÂY PHÁT SINH GIỚI ĐỘNG VẬT I. Bằng chứng về mối quan hệ giữa các nhóm động vật : Tiết 59:

  2. 1 2 Vây Vảy 3 Nắp mang

  3. 2 1 1 2 3 4 5 3 4 6 Lưỡng cư cổ Chim cổ

  4. Lưỡng cư cổ Chim cổ Gạch chân 1 nét những đặc điểm của Lưỡng cư cổ giống với cá vây chân cổ, 2 nét những đặc điểm của Lưỡng cư cổ giống với Lưỡng cư ngày nay ? Gạch chân 1 nét những đặc điểm của chim cổ giống với bò sát ngày nay ?

  5. .............(1) hoá thạch • Từ đặc điểm của các đã cho thấy các loài động vật đều có quan hệ với nhau: lưỡng cư cổ bắt nguồn từ . , chim cổ bắt nguồn từ • . . . .........(2) họ hàng ....................(3) cá vây chân cổ bò sát cổ ...........(4)

  6. CÂY PHÁT SINH GIỚI ĐỘNG VẬT I. Bằng chứng về mối quan hệ giữa các nhóm động vật : Từ đặc điểm của các hoá thạch đã cho thấy các loài động vật đều có quan hệ họ hàng với nhau : lưỡng cư cổ bắt nguồn từ cá vây chân cổ, chim cổ bắt nguồn từ bò sát cổ... Tiết 59 : II. Cây phát sinh giới động vật :

  7. Chân khớp ĐV có xương Giun đốt Giun tròn Thân mềm Giun dẹp Ruột khoang ĐV nguyên sinh

  8. Câu 1 : Ngành Chân khớp có quan hệ họ hàng gần với ngành nào hơn ? a. Giun đốt b. Ruột khoang . c. Giun tròn Giun đốt a Chân khớp ĐV có xương Giun đốt Giun tròn Thân mềm Giun dẹp Ruột khoang ĐV nguyên sinh

  9. Câu 1 : Ngành Chân khớp có quan hệ họ hàng gần với ngành nào hơn ? a. Giun đốt b. Ruột khoang . c. Giun tròn a Chân khớp ĐV có xương Giun đốt Câu 2 : Ngành Thân mềm có quan hệ họ hàng xa với ngành nào hơn ? a. ĐV nguyên sinh b. Ruột khoang . c. Chân khớp Giun tròn ĐV nguyên sinh a Thân mềm Giun dẹp Ruột khoang ĐV nguyên sinh

  10. Câu 1 : Ngành Chân khớp có quan hệ họ hàng gần với ngành nào hơn ? a. Giun đốt b. Ruột khoang . c. Giun tròn a Chân khớp ĐV có xương Giun đốt Câu 2 : Ngành Thân mềm có quan hệ họ hàng xa với ngành nào hơn ? a. ĐV nguyên sinh b. Ruột khoang . c. Chân khớp Giun tròn a Thân mềm Giun dẹp Câu 3 : Ngành nào có số lượng loài lớn hơn ? a. Giun đốt b. Ruột khoang c. Thân mềm Ruột khoang ĐV nguyên sinh c Thân mềm

  11. Câu 1 : Ngành Chân khớp có quan hệ họ hànggần với ngành nào hơn ? a. Giun đốt b. Ruột khoang . c. Giun tròn a Chân khớp ĐV có xương Giun đốt Câu 2 : Ngành Thân mềm có quan hệ họ hàngxa với ngành nào hơn ? a. ĐV nguyên sinh b. Ruột khoang . c. Chân khớp Giun tròn a Thân mềm Giun dẹp Câu 3 : Ngành nào có số lượng loài lớn hơn ? a. Giun đốt b. Ruột khoang c. Thân mềm Ruột khoang ĐV nguyên sinh c

  12. CÂY PHÁT SINH GIỚI ĐỘNG VẬT I. Bằng chứng về mối quan hệ giữa các nhóm động vật : Từ đặc điểm của các hoá thạch đã cho thấy các loài động vật đều có quan hệ họ hàng với nhau: lưỡng cư cổ bắt nguồn từ cá vây chân cổ, chim cổ bắt nguồn từ bò sát cổ... Tiết 59 : II. Cây phát sinh giới động vật : Qua cây phát sinh, thấy được mức độ quan hệ họ hàng giữa các nhóm động vật và còn so sánh được số lượng loài ở mỗi nhánh.

  13. TRÒ CHƠI Ô CHỮ 1 Đ Ô N G V Â T C O X Ơ N G Ư  2 C Â N K P H H Ơ  3 I N Ô T G Đ U  4 K H A N R U Ô T O G  5 M T H N M Ê Â   D I H N G H Đ A A S O  C N

  14. CÂY PHÁT SINH GIỚI ĐỘNG VẬT I. Bằng chứng về mối quan hệ giữa các nhóm động vật : Từ đặc điểm của các hoá thạch đã cho thấy các loài động vật đều có quan hệ họ hàng với nhau.Lưỡng cư cổ bắt nguồn từ cá vây chân cổ, chim cổ bắt nguồn từ bò sát cổ... II. Cây phát sinh giới động vật : Qua cây phát sinh thấy được mức độ quan hệ họ hàng giữa các nhóm động vật và còn so sánh được số lượng loài ở mỗi nhánh. Tiết 59 : - Học bài. - Trả lời câu hỏi ở sgk. - Tìm hiểu để trả lời câu hỏi: đa dạng sinh học thể hiện như thế nào ?

  15. Chào tạm biệt quý thầy cô giáo ! Tạm biệt các em ! Chào tạm biệt quý thầy cô ! Tạm biệt các em !

  16. Đây là một điều thấy được qua cây phát sinh giới động vật, thể hiện ở thành phần loài, số lượng loài v.v... 

  17. Gồm 14 chữ cái Ngành động vật tiến hoá nhất trong giới động vật ?

  18. Gồm 8 chữ cái  Ngành động vật có số lượng loài lớn nhất ?

  19. Gồm 7 chữ cái  Ngành động vật có quan hệ họ hàng gần với ngành Chân khớp nhất ?

  20. Gồm 10 chữ cái  Ngành động vật có quan hệ họ hàng gần với ngành ĐV nguyên sinh nhất ?

  21. Gồm 7 chữ cái  Ốc anh vũ xuất hiện rất sớm trên hành tinh nên được xem là hoá thạch sống. Nó là đại diện của ngành này ?

More Related