1 / 16

BỆNH ÁN HỘI CHẨN TRỰC TUYẾN CHUYÊN ĐỀ TIM MẠCH

BỆNH ÁN HỘI CHẨN TRỰC TUYẾN CHUYÊN ĐỀ TIM MẠCH. BS ĐỖ HIỀN BVĐK TỈNH SƠN LA. HÀNH CHÍNH. Họ và tên: Nguyễn Thọ Ngh. 81 tuổi. Giới: n am Địa chỉ: Tổ 5 – Phường Tô Hiệu - TPSL . Vào viện: 15h30 14 /7/2014. Lý do: Khó thở đột ngột. BỆNH SỬ.

Download Presentation

BỆNH ÁN HỘI CHẨN TRỰC TUYẾN CHUYÊN ĐỀ TIM MẠCH

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BỆNH ÁN HỘI CHẨN TRỰC TUYẾNCHUYÊN ĐỀ TIM MẠCH BS ĐỖ HIỀN BVĐK TỈNH SƠN LA

  2. HÀNH CHÍNH Họ và tên: Nguyễn Thọ Ngh.81 tuổi. Giới: nam Địa chỉ: Tổ 5 – PhườngTô Hiệu - TPSL. Vào viện: 15h3014/7/2014. Lý do: Khó thở đột ngột.

  3. BỆNH SỬ 1 ngày trước vào viện bệnh nhân đột ngột khó thở, ngày một tăng dần, tăng khi gắng sức, kèm theo đo HA tại nhà tăng cao ( 200/120 ), bệnh nhân có đi khám được chẩn đoán VPQP - THA, được kê đơn thuốc hạ áp, kháng sinh, salbutamol không đỡ, khó thở ngày càng tăng. Đau ngực trái. Ho khan từng cơn, không khạc đờm. Không phù chân.

  4. TIỀN SỬ Tăng huyết áp nhiều năm, HA nền 160/100, HAmax 200/120, điều trị không thường xuyên. Gút nhiều năm. Chưa điều trị suy tim lần nào. Không có tiền sử COPD. TS vẹo cột sống.

  5. KHÁM LÂM SÀNG BNtỉnh, thể trạng gầy (45kg), không phù, chi ấm. Khó thở nhiều NYHA IV, tăng khi gắng sức, bệnh nhân không nằm được đầu bằng. Co kéo cơ hô hấp. Ho từng cơn, không khạc đờm. Đau ngực CCS II. Tim nhịp nhanh đều 110CK/ phút, T1T2 yếu, không có tiếng thổi. Phổi trái nhiều ran nổ, ẩm. Phổi phải tăng thông khí ( thở bù ). Không có ran rít ran ngáy. TMC nổi tự nhiên, gan không to. Mạch 110, T°= 37°C, HA 160/100mmHg.

  6. CẬN LÂM SÀNG XN sinh hóa: Glucose: 7,2 Ure/ Cre: 12/ 237 Uric: 578 ALT/AST: 14/ 28 CK/CKMB: 307/11 Na/K/Cl: 133/4,8/89 TC/TG/HDL/LDL: 5,3/0,9/1,5/3,8. Các XN khác: HC/Hb/BC/TC: 5,27/140/10,8/222. Tổng phân tích nước tiểu: BT.

  7. CẬN LÂM SÀNG .

  8. CẬN LÂM SÀNG .

  9. CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP – TĂNG HUYẾT ÁP - SUY THẬN ĐỘ II – GÚT MẠN TÍNH.

  10. DIỄN BIẾN ĐIỀU TRỊ Ngày 14 + 15/7: Digoxin 0,5mg x 1 ống / ngày. Furocemide 20mg x 2 ống/ ngày. Trinitrat 10mg x 2 ống/ ngày. Panangin 10ml x 1 ống/ ngày. Enalapril 10mg x 1 viên/ ngày. Freeclo 75mg x 1 viên/ ngày. Thở oxy gọng 8 lít/ phút. Sau 1h bênh nhân đỡ khó thở, HA 130/80mmHg, NT 90CK/ phút.

  11. DIỄN BIẾN ĐIỀU TRỊ 14h 15/7: Bệnh nhân khó thở nhẹ, nhịp tim 68CK/ phút. HA 115/ 70mmHg. 16/7: BN mệt nhiều. Khó thở tăng. Nhịp tim 50 CK/ phút, T1T2 yếu. HA 90/ 50 mmHg. SPO2 91% ( Thở Oxy ).

  12. DIỄN BIẾN ĐIỀU TRỊ 16 + 17/7: Dobutamin BTĐ liều 5µcg / kg / phút ( 3ml/h ). Duy trì liều Dobutamin như trên NT 52 – 65 CK/ phút, HA 70 – 90/ 40 – 60mmHg, nước tiểu 24h 900ml, nôn ra dịch màu nâu đen, đi ngoài phân lỏng. Tăng liều Dobutamin 10 – 15 µcg / kg / phút ( 6 – 9ml/h ). Natriclorid 0,9 % 1000ml ( TM ). Furocemid 20mg x 2 ống/ ngày.

  13. DIỄN BIẾN ĐIỀU TRỊ 9h 18/ 7: BN khó thở tăng, tinh thần tiếp xúc chậm, lọc sọc đờm rãi, NT 48 – 70 CK/ phút, HA 60 – 85/ 30 – 45mmHg, SPO2 54 – 70 %, chi lạnh, tiểu < 200ml. Thêm Noradrenalin BTĐ 1 µcg / kg/ phút. 18h 18/ 7: NT 80CK/ phút, HA 100/ 60mmHg, BN đi tiểu được, ăn được cháo. Giảm liều Dobutamin 5 µcg / kg / phút và duy trì liều Noadrenalin như trên đến 9h 19 /7/2014.

  14. DIỄN BIẾN ĐIỀU TRỊ 9h 19/ 7: NT 70 – 80CK/ phút, HA 110 – 120mmHg, SPO2 95- 98% ( Thở Oxy ), 91% ( khí trời ). Dừng Dobutamin và Noradrenalin. BN xuất hiện sưng nóng đỏ đau khớp cổ chân, bàn ngón chân cái bên trái. Chẩn đoán: Cơn gút cấp. Colchicine 1mg x 1 viên/ ngày. Allopurinol 300mg x 1 viên/ ngày. Digoxin 0,25mg x 1 viên / ngày ( uống cách nhật ) Furocemid 40mg x 1 viên/ ngày. Nitromint 2,6 mg x 4 viên / ngày. Enalapril 10mg x 1 viên / ngày. Kháng sinh Ceftriaxone 2g / ngày.

  15. DIỄN BIẾN ĐIỀU TRỊ BN khó thở nhẹ, ăn uống, tự làm vệ sinh cá nhân được, đi tiểu 1500ml/ ngày, giảm sưng đau khớp. NT 70 – 80CK/ phút, HA 130 – 140 mmHg. Tim nhịp đều. Phổi hết ran. Bệnh nhân xuất viện ngày 24/ 7/ 2014, về nhà uống thuốc theo đơn.

  16. CÂU HỎI THẢO LUẬN Chẩn đoán, điều trị ở bệnh nhân này đã phù hợp chưa? Suy tim cấp hay Suy tim mất bù cấp khi BN chưa có tiền sử ĐT suy tim lần nào?

More Related