1 / 31

Bài 7. Quản lí khủng hoảng

Bài 7. Quản lí khủng hoảng. Nguyễn Hoàng Sinh Thạc sĩ Marketing, Đại học Curtin (Australia) Chuyên gia tư vấn truyền thông. Nội dung bài giảng. Quản lí xung đột Quản lí vấn đề: Vấn đề Quản lí vấn đề Quản lí khủng hoảng: Khủng hoảng Quản lí khủng hoảng

arich
Download Presentation

Bài 7. Quản lí khủng hoảng

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Bài 7. Quản lí khủng hoảng Nguyễn Hoàng Sinh Thạcsĩ Marketing, Đạihọc Curtin (Australia) Chuyêngiatưvấntruyềnthông

  2. Nội dung bài giảng • Quản lí xung đột • Quản lí vấn đề: • Vấn đề • Quản lí vấn đề • Quản lí khủng hoảng: • Khủng hoảng • Quản lí khủng hoảng • Chương trình truyền thông khủng hoảng • Báo cáo chuyên đề: • Xử lý khủng hoảng truyền thông: Dielac/Vinamilk

  3. Quản lí xung đột • Các chu kỳ trong quản lý xung đột

  4. Giai đoạn chủ động (proactive) • Gồm những hoạt động và thông qua quá trình để có thể tránh xung đột mới bắt đầu hoặc vượt ra ngoài • Công cụ: • giám sát môi trường (environemental scanning) • theo dõi vấn đề (issues tracking) • quản lý vấn đề (issues management)

  5. Giai đoạn chiến lược (strategic) • Một vấn đề được xác định là cần thiết phải tiến hành một hành động • 3 loại chiến lược: • truyền thông rủi ro (risk communication) • định vị xung đột (conflict positioning) • quản lý khủng hoảng (crisis management)

  6. Giai đoạn phản ứng (reactive) • Tác động của vấn đề đạt đến một mức độ to lớn lên tổ chức • Công cụ • truyền thông khủng hoảng (crisis communication) • giải quyết xung đột (conflict resolution) • PR tranh chấp (PR litigation)

  7. Giai đoạn phục hồi (recovery) • Sau khủng hoảng tổ chức cần phải khôi phục lại danh tiếng • Công cụ: • quản lý danh tiếng (reputation management) • phục hồi hình ảnh tổ chức (image restoration)

  8. Vấn đề & Khủng hoảng • Vấn đề: • khó xác định hậu quả, chỉ nhận ra khi nó ảnh hưởng lên đời sống hàng ngày • Vũ khí hạt nhân • Hiệu ứng nhà kính • Khủng hoảng: • Bất ngờ/sửng sốt, khó dự đoán • Vụ khủng bố tấn công World Trade Center ở Mĩ (11/9/01) • Vụ sập nhịp dẫn cầu Cần Thơ (26/9/07)

  9. Vấn đề là gì? • Bất cứ vấn đề/vấn nạn (problem) hoặc vấn đề tiềm ẩn nào mà một tổ chức đang gặp phải • Một quyết định hay sự lựa chọn đang tranh cãi • Bất cứ sự việc gây tranh luận hay câu hỏi đang tranh cãi nào có ảnh hưởng đến tổ chức • Lĩnh vực kinh tế, chính trị và xã hội • Cắt giảm khí thải

  10. Các vấn đề chính • Vấn đề môi trường (Environmentalism) • Vấn đề tiêu thụ/trách nhiệm pháp lí liên quan tới sản phẩm (Consumerism/product liability) • Thay đổi lối sống và mong đợi của người lao động (Employee expectations/lifestyle changes) • Sức khỏe và an toàn (Health and safety) • Các nhóm dân tộc thiểu số (Minority groups)

  11. Quản lí vấn đề • Giai đoạn chủ động của quá trình quản lý xung đột: • Nhận diện và sau đó xử lý vấn đề còn sớm • Cách tiếp cận chủ động có hệ thống tới: • dự báo vấn đề • tiên liệu nguy cơ • giảm thiểu sự bất ngờ/sửng sốt • giải quyết vấn đề • ngăn ngừa khủng hoảng

  12. Tiến trình quản lý vấn đề • Nhận diện vấn đề (identification) • Phân tích vấn đề (analysis) • Xây dựng chiến lược (strategy) • Kế hoạch hành động (action) • Đánh giá (evaluation)

  13. Nhận diện • Đòi hỏi phải theo dõi sâu đến môi trường • VD: theo dõi truyền thông, nghiên cứu dư luận, hoặc sử dụng các nhà cố vấn chuyên môn (PAC) • Các vấn đề nên được nhận diện sớm trong vòng đời của nó: • Chỉ dấu (dấu hiệu)  Vấn đề  Rủi ro  Khủng hoảng

  14. Phân tích • Đánh giá sự tác động tiềm tàng lên tổ chức • Thiết lập sự ưu tiên: • Chỉ có một vài vấn đề thực sự quan trọng • Các nhân tố trong việc thiết lập sự ưu tiên: • Thời gian, mức độ, bản chất mà vấn đề có thể tác động • Thái độ của nhóm công chúng mục tiêu • Khả năng đối phó của tổ chức với vấn đề • Hậu quả của việc không xử lí vấn đề • Cùng một vấn đề đó nhưng có tác động khác nhau lên các tổ chức khác nhau

  15. Chiến lược • Cách thức giải quyết • Có một lực lượng ‘đặc nhiệm’ (task-force) • gồm những người từ nhiều lĩnh vực khác nhau • theo cách tiếp cận quản lí dự án • Phác thảo một bản vị thế tuyên bố rõ ràng về vị trí/lập trường của công ty đứng ở đâu trên vấn đề đang đặt ra • Giúp tổ chức nắm giữ vị thế lãnh đạo và đóng góp có ý nghĩa vào vấn đề tranh luận của công chúng • Quảng cáo biện hộ

  16. Thực thi & đánh giá • Thực thi • Hành động & giao tiếp • Đánh giá • Giống như các chương trình PR khác, bước cuối cùng là đánh giá (đạt được mục tiêu đề ra không?)

  17. Khủng hoảng là gì? • Sự việc khác thường hay một loạt các vụ việc có ảnh hưởng bất lợi đến: • Tính toàn vẹn của sản phẩm/dịch vụ • Danh tiếng • Mức ổn định về tài chính của tổ chức • Sức khỏe hay tình trạng khỏe mạnh của người lao động, cộng đồng hay công chúng nói chung

  18. Phân loại khủng hoảng • Khủng hoảng mãn tính (chronic): • khủng hoảng dài hạn • do quản lý các vấn đề tồi • hậu quả: dẫn đến khủng hoảng cấp tính • Khủng hoảng cấp tính (acute): • những thảm họa bất ngờ, không mong đợi • Ví dụ: hỏa hoạn, tai nạn lao động…

  19. Đặc thù của khủng hoảng • Bất ngờ, sửng sốt • Thiếu thông tin • Các sự kiện leo thang, khủng hoảng lan rộng • Mất kiểm soát thông tin • Ngày càng thu hút sự chú ý từ bên ngoài tổ chức

  20. Nguồn gốc khủng hoảng • Thiên tai • Trong hoạt động sản xuất kinh doanh • Xê dịch, thay đổi trong tổ chức • Vấn đề pháp lý • Tin đồn • Nhân viên • Xì căng đan

  21. Quản lí khủng hoảng • Phòng tránh và giảm thiểu các tác động của khủng hoảng • phòng ngừa khủng hoảng • hạn chế tổn thất của khủng hoảng • khôi phục lại hình ảnh sau khủng hoảng • 3 giai đoạn quản lí khủng hoảng • Trước khủng hoảng • Trong khủng hoảng • Sau khủng hoảng

  22. Trước khủng hoảng • Quản lý tiền khủng hoảng • quá trình quản lý vấn đề • tập trung vào khía cạnh rủi ro (risk) • Công tác dự báo và hành động chuẩn bị • Không phải tất cả các tình huống có thể xảy ra đều có thể dự báo • Những dấu hiệu hoặc sự việc nhỏ ban đầu • Kết quả từ việc một quyết định cân nhắc nào đó được xử lí/giao tiếp tồi

  23. Dự báo và hành động chuẩn bị • Thành lập ban quản lý khủng hoảng • Cơ cấu gồm 3 bộ phận: • Xây dựng kế hoạch đối phó khủng hoảng • Nghiên cứu rủi ro đối với tổ chức và từng nhóm công chúng của tổ chức • Xác định nguyên nhân gây ra những rủi ro đó • Miêu tả và thực thi các hành động có thể giảm thiểu rủi ro đối với từng nhóm công chúng • Lập kịch bản hành động trong tình huống khủng hoảng • Đánh giá công tác chuẩn bị của tổ chức

  24. Ban quản lý khủng hoảng • Đầu não của hầu hết các hoạt động xử lí khủng hoảng: • Ban Lãnh đạo • PR/marketing • Pháp lí • Nhân sự/hành chính • Dịch vụ khẩn cấp • Bộ phận kỹ thuật/nghiệp vụ • Chỉ định người phát ngôn • nhân vật quản lí cấp cao nhất • tránh mâu thuẫn giữa các thông điệp

  25. Trong khủng hoảng • Nhận diện khủng hoảng đang diễn ra • Xác định các nhóm công chúng liên quan đến khủng hoảng • Xác định thông điệp truyền tải tới công chúng • Truyền tải thông điệp tới công chúng: • Sử dụng các kênh truyền tải thông tin • Cân nhắc cách thức truyền tải thông điệp

  26. Kênh truyền tải thông tin • Thiết lập các hệ thống cấp báo: • Đa phương tiện để truyền thông tới các nhóm công chúng cả bên trong lẫn bên ngoài • Mỗi công chúng: cần xác định phương pháp và phương tiện giao tiếp hiệu quả nhất

  27. Cách thức truyền tải thông điệp • Thực thi giao tiếp: • Nói hết, nói ngay và nói thật • Cốt lõi là phải đảm bảo rõ ràng, không cản trở những kênh giao tiếp • Thứ tự ưu tiên khi phát biểu về sự thiệt hại: • Số người chết và bị thương • Tác hại đến môi trường • Thiệt hại về vật chất • Thiệt hại về tài chính

  28. Thực thi giao tiếp • Chuẩn bị lời phát biểu/tuyên bố • Cung cấp cho công chúng thông tin • Nhân vật có tiếng nói đủ mạnh để làm cho công chúng tin tưởng • Thông báo cho những người có liên can • Thông báo cho toàn bộ dân chúng • Trả lời các câu hỏi phỏng vấn của báo giới • Tiếp xúc với báo giới tại hiện trường • Sắp xếp các cuộc phỏng vấn với người bị hại

  29. Sau khủng hoảng • Phục hồi sau khủng hoảng • Đánh giá tác động của khủng hoảng tới các nhóm công chúng • Xây dựng các chiến lược, chính sách hoạt động cũng như truyền thông để phục hồi và phát triển • Tiến hành các công tác PR để khôi phục hình ảnh (image restoration) • Quản lý danh tiếng (reputation management) • Đánh giá công tác đối phó khủng hoảng & học hỏi kinh nghiệm (learning)

  30. Chương trình truyền thông khủng hoảng • Thành lập đội truyền thông khủng hoảng; • Chỉ định người phát ngôn và huấn luyện người phát ngôn; • Thiết lập các hệ thống cấp báo (hệ thống các phương tiện truyền thông); • Xác định và hiểu rõ công chúng; • Xác nhận nguyên nhân và ảnh hưởng của khủng hoảng; • Đánh giá tình hình và phạm vi khủng hoảng; • Xây dựng thông điệp chủ chốt; • Truyền đạt thông tin

  31. Chuyên đề • Xử lý khủng hoảng truyền thông: • Dielac/Vinamilk • Dielac Case-study.doc

More Related