1 / 24

SỞ GTVT TPHCM – HIỆP HỘI VT HH TPHCM

SỞ GTVT TPHCM – HIỆP HỘI VT HH TPHCM. PHỔ BIẾN, HƯỚNG DẪN DOANH NGHIỆP VẬN TẢI ĐẢM BẢO ĐÚNG ĐIỀU KIỆN KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ (CÔNG-TEN-NƠ). CĂN CỨ PHÁP LÝ. Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

arden-young
Download Presentation

SỞ GTVT TPHCM – HIỆP HỘI VT HH TPHCM

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. SỞ GTVT TPHCM – HIỆP HỘI VT HH TPHCM PHỔ BIẾN, HƯỚNG DẪN DOANH NGHIỆP VẬN TẢI ĐẢM BẢO ĐÚNG ĐIỀU KIỆN KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ (CÔNG-TEN-NƠ)

  2. CĂN CỨ PHÁP LÝ LuậtGiaothôngđườngbộnăm 2008; Nghịđịnhsố 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 vàNghịđịnhsố 93/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 vềkinhdoanhvàđiềukiệnkinhdoanhvậntảibằngxe ô tô; Nghịđịnhsố 34/2010/NĐ-CP ngày 02/04/2010 vàNghịđịnhsố 71/2012/NĐ-CP ngày 19/9/2012 vềxửlý vi phạmhànhchínhtronglĩnhvựcgiaothôngđườngbộ; Thôngtưsố 14/2010/TT-BGTVT ngày 24/06/2010 củaBộGiaothôngvậntảiquyđịnhvềtổchứcvàquảnlýhoạtđộngvậntảibằngxe ô tô; (đượcbiếtBộ GTVT đã ban hànhthôngtưthaythếThôngtư 14; Thôngtưmớinàycóhiệulựckểtừngày 01/10/2013)

  3. CĂN CỨ PHÁP LÝ (tt) Thôngtưsố 24/2010/TT-BGTVT ngày 31/8/2010 củaBộGiaothôngvậntảiquyđịnhvềbếnxe, bãiđỗxe, trạmdừngnghỉvàdịchvụhỗtrợvậntải; Thôngtưliêntịchsố 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/8/2010 củaBộTàichínhvàBộGiaothôngvậntảihướngdẫnthựchiệngiácướcvậntảiđườngbộvàgiádịchvụhỗtrợvậntảiđườngbộ; Thôngtưsố 08/2010/TT-BGTVT ngày 08/3/2011 củaBộGiaothôngvậntải ban hànhQuychuẩnkỹthuậtquốcgiavềthiếtbịgiámsáthànhtrìnhcủaxe ô tô (QCVN 31: 2011/BGTVT)

  4. PHẦN I: CÁC ĐIỀU KIỆN KINH DOANH VẬN TẢI

  5. CÁC ĐIỀU KIỆN KINH DOANH VẬN TẢI (theo điều 11 Nghị định 91) 1. Đăng ký kinh doanh vận tải bằng xe ô tô theo quy định của pháp luật; 2. Bảo đảm số lượng, chất lượng và niên hạn sử dụng của phương tiện phù hợp với hình thức kinh doanh; 3. Phương tiện phải gắn thiết bị giám sát hành trình theo quy định tại Điều 12 Nghị định này. 4. Lái xe và nhân viên phục vụ trên xe. 5. Người trực tiếp điều hành hoạt động kinh doanh vận tải. 6. Nơi đỗ xe. 7. Có bộ phận quản lý các điều kiện về an toàn giao thông. 8) Đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải hành khách với cơ quan quản lý.

  6. CÁC ĐIỀU KIỆN KINH DOANH VẬN TẢI (theođiều 11 Nghịđịnh 91) triểnkhai • 1. Đăng ký kinh doanh vận tải bằng xe ô tô theo quy định của pháp luật; • Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (do Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Ủy ban nhân dân các quận, huyện cấp) có chức năng kinh doanh theo đúng quy định; • Giấp phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do Sở Giao thông vận tải cấp (trong đó có loại hình kinh doanh vận tải hàng hóa bằng Công-ten-nơ).

  7. CÁC ĐIỀU KIỆN KINH DOANH VẬN TẢI (theođiều 11 Nghịđịnh 91) triểnkhai 2. Bảođảmsốlượng, chấtlượngvàniênhạnsửdụngcủaphươngtiệnphùhợpvớihìnhthứckinhdoanh: a) Cóphươngánkinhdoanh, trongđóbảođảmthờigianthựchiệnhànhtrìnhchạyxe, thờigianbảodưỡng, sửachữaduytrìtìnhtrạngkỹthuậtcủaxe (phụlục 1 Thôngtưsố 14/2010/TT-BGTVT); b) Cóđủsốlượngphươngtiệnthuộcquyềnsởhữucủađơnvịkinhdoanhhoặcquyềnsửdụnghợpphápcủađơnvịkinhdoanhđốivớixethuêtàichínhcủatổchứcchothuêtàichính, xethuêcủatổchức, cánhâncóchứcnăngchothuêtàisảntheoquyđịnhcủaphápluật. Trườnghợpxeđăngkýthuộcsởhữucủaxãviênhợptácxãphảicó cam kếtkinhtếgiữaxãviênvàhợptácxã, trongđóquyđịnhvềquyền, tráchnhiệmvànghĩavụquảnlý, sửdụng, điềuhànhcủahợptácxãđốivớixe ô tôthuộcsởhữucủaxãviênhợptácxã. c) Cònniênhạnsửdụngtheoquyđịnh; d) Đượckiểmđịnh an toànkỹthuật, bảovệmôitrườngtheoquyđịnh.

  8. CÁC ĐIỀU KIỆN KINH DOANH VẬN TẢI (theođiều 11 Nghịđịnh 91) triểnkhai • 3. PhươngtiệnphảigắnthiếtbịgiámsáthànhtrìnhtheoquyđịnhtạiĐiều 12 Nghịđịnhnày. • TBGSHT đượclắptrênphươngtiệnphảiđượcBộ GTVT côngbốhợpquytheoquyđịnhtạithôngtưsố 08/2011/TT-BGTVT; • Hợpđồnglắpđặtvàbiênbảnnghiệmthubàngiaothiếtbị (phảicóđịachỉtruycập, tênvàmậtkhẩutruycập); • Duytrìtìnhtrạngkỹthuậttốttrongsuốtquátrìnhhoạtđộngkinhdoanhvậntải; • Cậpnhật, lưutrữcóhệthốngcácthông tin bắtbuộctốithiểu 01 (một) năm; • Thông tin tốithiểu TBGSHT gồm: • Thông tin vềxevàláixe (tênláixe, số GPLX); • Hànhtrìnhcủaxe; • Tốcđộvậnhànhcủaxe; • Sốlầnvàthờigiandừng, đỗxe; • Sốlầnvàthờigianđóng, mởcửacủaxe (khôngbắtbuộc); • Thờigianlàmviệccủaláixe. • Dung lượngbộnhớcủa TBGSHT phảiđảmbảoghivàlưutrữcácthông tin bắtbuộctốithiểu 3 0 ngày (mục 2.1.7 Thôngtư 08); Cậpnhật, lưutrữcóhệthốngcácthông tin bắtbuộctốithiểu 01 nam (Điều 5 Thôngtư 14)

  9. CÁC ĐIỀU KIỆN KINH DOANH VẬN TẢI (theođiều 11 Nghịđịnh 91) triểnkhai • 4. Láixe: • Láixevànhânviênphụcvụtrênxephảicóhợpđồnglaođộngbằngvănbảnvớiđơnvịkinhdoanh, gồm: • Đơnxinviệccủaláixe; • Giấykhámsứckhỏe; • Sơyếulýlịch; • HợpđồnglaođộngtheomẫuquyđịnhcủaBộlaođộngthươngbinhvàxãhội; • Bản photo giấyphépláixephùhợpvớiloạixeđượcphéplái. • b. Láixekhôngphảilàngườiđangtrongthờigianbịcấmhànhnghềtheoquyđịnhcủaphápluật; • c. Đơnvịkinhdoanhbốtríđủsốlượngláixephùhợpphươngánkinhdoanhvàcácquyđịnhcủaphápluật

  10. CÁC ĐIỀU KIỆN KINH DOANH VẬN TẢI (theođiều 11 Nghịđịnh 91) triểnkhai • 5. Ngườitrựctiếpđiềuhànhhoạtđộngkinhdoanhvậntải: • Vềchứcdanh: Giámđốc, Phógiámđốc; Chủnhiệm, PhóChủnhiệmhợptácxã; trưởngbộphậnnghiệpvụđiềuhànhvậntải • Cácđiềukiệnvềvănbằng, kinhnghiệmvàthờigiancôngtác: • Vănbằng: trungcấpvậntảihoặccaođẳng, đạihọc; • Kinhnghiệm: Thamgiacôngtácquảnlývậntảitạicácdoanhnghiệp, hợptácxãkinhdoanhvậntảibằngxe ô tôtừ 03 (ba) nămtrởlên; • Thờigian: Bảođảmvàphảichứng minh cóđủthờigiancầnthiếtđểtrựctiếpđiềuhànhhoạtđộngvậntải.

  11. CÁC ĐIỀU KIỆN KINH DOANH VẬN TẢI (theođiều 11 Nghịđịnh 91) triểnkhai • 6. Nơiđỗxe: • a) Đơnvịkinhdoanhvậntảibốtríđủdiệntíchđỗxetheophươngánkinhdoanh; • b) Thuộcquyềnsởhữucủađơnvịhoặchợpđồngthuêđịađiểmđỗxe; (Giấychứngnhậnquyềnsởhữuhoặchợpđồngthuêđiểmđỗxephùhợpvớiphươngánkinhdoanh) • c) Bảođảmcácyêucầuvềtrậttự, an toàngiaothông, phòngchốngcháy, nổvàvệsinhmôitrường. (phươngánphòngchốngcháynổphảiđượccơquancóthẩmquyềnphêduyệt

  12. CÁC ĐIỀU KIỆN KINH DOANH VẬN TẢI (theođiều 11 Nghịđịnh 91) triểnkhai 7. Bộphậnquảnlýcácđiềukiệnvề an toàngiaothông: a) Theo dõi, tổnghợpphântíchtìnhhìnhchấphànhcácquyđịnhvềtrậttự an toàngiaothông; b) Kiểmtrađảmbảocácđiềukiệnvề an toànkỹthuậtvàbảovệmôitrườngtrướckhixethamgiahoạtđộng; (Cầnphảimởsổsáchtheodõiviệcbảodưỡng, sửachữaphươngtiện) c) Quảnlýcácthông tin: hànhtrình, tốcđộvậnhành, sốlầnvàthờigiandừngđỗ, sốlầnđónghoặcmởcửaxe (trừxecông-ten-nơ), thờigianláixetrongngàycủatừngláixetừthiếtbịgiámsáthànhtrìnhcủaxe.

  13. CÁC ĐIỀU KIỆN KINH DOANH VẬN TẢI (theođiều 11 Nghịđịnh 91) triểnkhai 8) Đăngkýchấtlượngdịchvụvậntảihànhkháchvớicơquanquảnlý: LoạihìnhkinhdoanhvậntảihànghóabằngCông-ten-nơkhôngquyđịnh.

  14. PHẦN II: THÀNH PHẦN HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP

  15. HỒ SƠ CẤP GiẤP PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI (theođiều 1 Nghịđịnh 93 sửađổiđiều 19 Nghịđịnh 91) a) GiấyđềnghịcấpGiấyphép (phụlụcsố 2 Thôngtư 14); b) BảnsaocóchứngthựcGiấychứngnhậnđăngkýkinhdoanh; c) Bảnsaocóchứngthựcvănbằng, chứngchỉcủangườitrựctiếpđiềuhànhvậntải; d) Phươngánkinhdoanh (phụlụcsố 1 Thôngtư 14); đ) Vănbảnquyđịnhchứcnăng, nhiệmvụcủabộphậntheodõi an toàngiaothông.

  16. HỒ SƠ CẤP GIẤP PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI (theođiều 1 Nghịđịnh 93 sửađổiđiều 19 Nghịđịnh 91) Hướngdẫn • Bảnsaocóchứngthựcvănbằng, chứngchỉcủangườitrựctiếpđiềuhànhvậntải; • Vềchứcdanh: Giámđốc, Phógiámđốc; Chủnhiệm, PhóChủnhiệmhợptácxã; trưởngbộphậnnghiệpvụđiềuhànhvậntải • Cácđiềukiệnvềvănbằng, kinhnghiệmvàthờigiancôngtác: • Vănbằng: trungcấpvậntảihoặccaođẳng, đạihọc; • Kinhnghiệm: Thamgiacôngtácquảnlývậntảitạicácdoanhnghiệp, hợptácxãkinhdoanhvậntảibằngxe ô tôtừ 03 (ba) nămtrởlên; • Thờigian: Bảođảmvàphảichứng minh cóđủthờigiancầnthiếtđểtrựctiếpđiềuhànhhoạtđộngvậntải.

  17. HỒ SƠ CẤP GIẤP PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI (theođiều 1 Nghịđịnh 93 sửađổiđiều 19 Nghịđịnh 91) Hướngdẫn • Phươngánkinhdoanh (phụlụcsố 1 Thôngtư 14) • I. Tổchứcquảnlýhoạtđộngvậntảicủadoanhnghiệp, hợptácxã: • - Cơcấutổchức: môhình, chứcnăngnhiệmvụcácphòng ban. • Ngườiđiềuhànhhoạtđộngvậntải: họtên, trìnhđộchuyênngành. • II. Phươngánkinhdoanhvậntảicủadoanhnghiệp, hợptácxã • Sốlượngxe, việclắpđặtthiếtbịgiámsáthànhtrình (TBGSHT đượcgắnphảiđượcBộ GTVT chứngnhậnhợpquy), ổ chứcbộphậntheodõivề an toàngiaothông. • b. Láixe: sốlượngláixe, trìnhđộ, hạnggiấyphépláixe, thâmniêncôngtác.

  18. HỒ SƠ CẤP GIẤP PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI (theođiều 1 Nghịđịnh 93 sửađổiđiều 19 Nghịđịnh 91) Hướngdẫn • Vănbảnquyđịnhchứcnăng, nhiệmvụcủabộphậntheodõi an toàngiaothông. • Bộphậntheodõi an toàngiaothôngphảithựchiệncácnhiệmvụsau: • Theo dõi, tổnghợpphântíchtìnhhìnhchấphànhcácquyđịnhvềtrậttự an toàngiaothông; • Kiểmtrađảmbảocácđiềukiệnvề an toànkỹthuậtvàbảovệmôitrườngtrướckhixethamgiahoạtđộng; (Cầnphảimởsổsáchtheodõiviệcbảodưỡng, sửachữaphươngtiện) • Quảnlýcácthông tin: hànhtrình, tốcđộvậnhành, sốlầnvàthờigiandừngđỗ, sốlầnđónghoặcmởcửaxe (trừxecông-ten-nơ), thờigianláixetrongngàycủatừngláixetừthiếtbịgiámsáthànhtrìnhcủaxe.

  19. PHẦN III: MỘT SỐ QUY ĐỊNH KHI THAM GIA KINH DOANH VẬN TẢI

  20. LàmlạihồsơcấpGiấyphépkinhdoanhvậntảibằngxe ô tô: • Khithayđổimộttrongcácnội dung saudoanhnghiệpcầnlàmlạithủtụcđểcấplạigiấyphép • Thayđổitênđơnvị; • Thayđổiđịachỉkinhdoanh; • Thayđổitênngườiđạidiệntrướcphápluật; • Thayđổiloạihìnhkinhdoanhvậntải (thêm, bớtloạihìnhkinhdoanh).

  21. 2. Báo cáo sản lượng (phụ lục 17 Thông tư số 14)

  22. 3. Mộtsốhành vi viphạmliênquanđếnđiềukiệnkinhdoanh (Nghịđịnh 34 và 71) • Phạttiềntừ 2.000.000 đồngđến 3.000.000 đồngđốivớingườiĐiềukhiểnxethamgiakinhdoanhvậntảihànghóakhônggắnthiếtbịgiámsáthànhtrìnhcủaxe (nếucóquyđịnhphảigắnthiếtbị) hoặcgắnthiếtbịnhưngthiếtbịkhônghoạtđộng, khôngđúngquychuẩntheoquyđịnh; tướcquyềnsửdụngGiấyphépláixe 30 (bamươi) ngày. • Phạttiềntừ 3.000.000 đồngđến 5.000.000 đồngđốivớingườiĐiềukhiểnxeliêntụcquáthờigianquyđịnh (khôngđượcquá 04 giờliêntụcvàkhôngđượcquá 10 giờ/ngày); tướcquyềnsửdụngGiấyphépláixe 30 (bamươi) ngày

  23. 3. Mộtsốhành vi viphạmliênquanđếnđiềukiệnkinhdoanh (Nghịđịnh 34 và 71) tiếptheo c. Phạttiềntừ 3.000.000 đồngđến 5.000.000 đồngđốivớiĐiềukhiểnxekhôngcóphùhiệuhoặccónhưngđãhếthạnđốivớiloạixequyđịnhphảicóphùhiệu. tướcquyềnsửdụngGiấyphépláixe 30 (bamươi) ngày. d. Phạttiềntừ 2.000.000 đồngđến 3.000.000 đồngđốivớiđơnvịKhôngcóbộphậnquảnlýcácđiềukiệnvề an toàngiaothôngtheoquyđịnh; đìnhchỉhoạtđộngchođếnkhikhắcphụcxong vi phạm.

  24. 3. Mộtsốhành vi viphạmliênquanđếnđiềukiệnkinhdoanh (Nghịđịnh 34 và 71) tiếptheo e. Phạttiềntừ 4.000.000 đồngđến 6.000.000 đồngđốivớiđơnvịKinhdoanhvậntảibằngxe ô tômàkhôngcóĐăngkýkinhdoanh, Giấyphépkinhdoanhvậntảitheoquyđịnh; f. Phạttiềntừ 4.000.000 đồngđến 6.000.000 đồngđốivớiđơnvịThựchiệnkhôngđúngnội dung kinhdoanhđãđăngkýtrongGiấyphépkinhdoanhvậntải; tướcquyềnsửdụngGiấyphépkinhdoanhvậntảichotớikhithựchiệnđầyđủ. g. Phạttiềntừ 4.000.000 đồngđến 6.000.000 đồngđốivớiđơnvịKhôngbảođảmcácđiềukiệnvềkinhdoanhvậntảitheohìnhthứckinhdoanhđãđăngký; tướcquyềnsửdụngGiấyphépkinhdoanhvậntảichotớikhithựchiệnđầyđủ.

More Related