1 / 26

VPN & NAT

VPN & NAT. ThS Âu Bửu Long. Mạng riêng. Cho phép kết nối hệ thống các thiết bị trong một đơn vị, tổ chức nhằm chia sẻ tài nguyên. Các vùng IP dùng cho mạng riêng:. Mạng riêng ảo (Virtual Private Network-VPN). Là mạng máy tính với đặc tính:

amir-cooper
Download Presentation

VPN & NAT

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. VPN & NAT ThSÂuBửu Long Mạngmáytínhnâng cao-V1

  2. Mạng riêng • Cho phép kết nối hệ thống các thiết bị trong một đơn vị, tổ chức nhằm chia sẻ tài nguyên. • Các vùng IP dùng cho mạng riêng: TCP/IP Protocol Suite

  3. Mạng riêng ảo (Virtual Private Network-VPN) • Là mạng máy tính với đặc tính: • Riêng: Đảm bảo toàn vùng mạng đang xét có các kết nối logic thỏa mãn tính chất như một mạng riêng. • Ảo: Các kết nối logic “riêng” thực chất chỉ là ảo và chạy trên nền các kết nối vật lý có thể là mạng public. TCP/IP Protocol Suite

  4. Mạng riêng trong thực tế TCP/IP Protocol Suite

  5. Mạng riêng trong thực tế TCP/IP Protocol Suite

  6. Mạng tổng hợp TCP/IP Protocol Suite

  7. Mạng riêng ảo TCP/IP Protocol Suite

  8. Kết nối dựa trên “đường hầm” TCP/IP Protocol Suite

  9. Cấu trúc gói tin trong VPN TCP/IP Protocol Suite

  10. Các mô hình VPN thông dụng • Client to site • Site to site Mạng máy tính nâng cao-V1

  11. Client-to-site VPN Mạng máy tính nâng cao-V1

  12. Site-to-site VPN Mạng máy tính nâng cao-V1

  13. VPN dựa trên SSL (OpenVPN) • Dựa trên nền tảng Secure Socket Layer: • Độc lập với các giao thức truyền tải trên mạng. • Hỗ trợ NAT • SSL dùng cơ chế mã hóa bất đối xứng để mã hóa dữ liệu. Mạng máy tính nâng cao-V1

  14. Cơ chế chung cho mã hóa bất đối xứng • Dùng 2 khóa: Public key & Private Key Mạng máy tính nâng cao-V1

  15. Minh họa VPN Không VPN Có VPN Mạng máy tính nâng cao-V1

  16. Network Address Translation Mạng máy tính nâng cao-V1

  17. NAT là gì? • NAT là tính năng của router trong đó thông tin về địa chỉ IP và port của gói tin được thay đổi khi nó đi giữa mạng private và mạng public • Cho phép nhiều máy trong mạng private có thể giao tiếp với internet bằng một IP public • Sự dịch địa chỉ được thực hiện là ánh xạ các bộ (IP, Port) thuộc vùng private sang vùng public và ngược lại. Mạng máy tính nâng cao-V1

  18. Mô hình các máy NAT TCP/IP Protocol Suite

  19. Dịch địa chỉ mạng TCP/IP Protocol Suite

  20. Dịch địa chỉ mạng TCP/IP Protocol Suite

  21. Tổng quát NAT Mạng máy tính nâng cao-V1

  22. Bảng NAT trên router (Chứa ánh xạ địa chỉ) TCP/IP Protocol Suite

  23. NAT dùng cho ISP TCP/IP Protocol Suite

  24. Bài tập • Hãy lập bảng NAT cho router, biết mỗi máy đang có 4 kết nối ra internet và vùng port động được router sử dụng để NAT là [25000:30000], SV tự chọn ngẫu nhiên các port động trên các máy PC Mạng máy tính nâng cao-V1

  25. Bài tập thực hành • Tìm hiểu cách sử dụng một số tính năng cơ bản của của chương trình Cain&Abel Mạng máy tính nâng cao-V1

  26. Q&A Mạng máy tính nâng cao-V1

More Related