1 / 76

梧桐兩株

梧桐兩株. Ngô đồng lưỡng chu. Ngô : cây ngô đồng, cây vông (DT, 11 nét, bộ mộc 木 ). Đồng: cây ngô đồng, cây vông (DT, 10 nét, bộ mộc 木 ). Mộc: cây, gỗ (DT, 7 nét, bộ mộc 木 ). Ngô: tôi, ta (ĐT, 7 nét, bộ khẩu 口 ). Ngũ: năm, số đếm (ST, 4 nét, bộ nhị 二 ).

aminia
Download Presentation

梧桐兩株

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. 梧桐兩株 Ngô đồng lưỡng chu

  2. Ngô: cây ngô đồng, cây vông (DT, 11 nét, bộ mộc 木)

  3. Đồng:cây ngô đồng, cây vông (DT, 10 nét, bộ mộc 木)

  4. Mộc: cây, gỗ (DT, 7 nét, bộ mộc木)

  5. Ngô: tôi, ta (ĐT, 7 nét, bộ khẩu 口)

  6. Ngũ: năm, số đếm (ST, 4 nét, bộ nhị 二)

  7. Khẩu: miệng, (DT, 3 nét, bộ khẩu口)

  8. Đồng (6 nét, bộ khẩu口)

  9. Quynh: Đất ở xa , 6 nét, bộ quynh冂)

  10. Lưỡng:lưỡng: hai, đôi (Số lượng từ, 8 nét, bộ nhập 入)

  11. Lưỡng:lưỡng: hai, đôi (Số lượng từ, 7 nét, bộ nhất一)

  12. Chu: lượng từ dùng để đếm cây (DT, 10 nét, bộ mộc 木)

  13. 守株待兔 Thủ chu đãi thố Ôm gốc cây đợi thỏ

  14. Chu: Màu đỏ thắm (DT, 6 nét, bộ mộc 木)

  15. 近朱者赤 Cận chu giả xíchGần mực thì đen, gần đèn thì sáng(Kinh Lễ: đỏ nhạt là xích 赤, đỏ đậm là chu 朱)

  16. Chi:nhánh, cành cây (DT, 8 nét, bộ mộc 木)

  17. 金枝玉葉 Kim chi ngọc diệpcành vàng lá ngọc

  18. Chi: Chi, thứ (DT, 4 nét, bộ chi支)

  19. 十二地支:子, 丑, 寅, 卯, 辰, 巳, 午, 未, 申, 酉, 戌, 亥 mười hai địa chi: tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, vị (mùi), thân, dậu, tuất, hợi

  20. Cao:cao (TT, 10 nét, bộ cao 高)

  21. Diệp:lá cây (DT, 13 nét, bộ thảo 丱,艹)

  22. Diệp:lá cây (DT, 5 nét, bộ thảo 口)Chữ giản thể

  23. 竹葉 Trúc diệpLá tre

  24. 千葉蓮 Thiên diệp liênhoa sen nghìn cánh

  25. Đại:to, lớn (TT, 3 nét, bộ đại 大)

  26. Sương:hạt sương (DT, 17 nét, bộ vũ雨)

  27. Giáng:sa, rơi xuống (Đgt, 9 nét, bộ phụ 阜,阝)

  28. 霜降 sương giángsương xuống

  29. 降官 Giáng quanquan bị giáng xuống chức dưới cái chức đang làm

  30. Hàng:Đầu hàng, hàng, chế phục (Đgt, 9 nét, bộ phụ 阜,阝)

  31. Hàng:Chịu phục, Chịu thua mà nghe theo, (Đgt 6 nét, bộ truy夂)

  32. 寧死不降 Ninh tử bất hàng Thà chết không hàng

  33. 反國逆賊, 何不早降 Phản quốc nghịch tặc, hà bất tảo hàngQuân giặc phản nước, sao không sớm đầu hàng?

  34. 降龍伏虎 Hàng long phục hổ chế phục được rồng cọp

  35. Hậu: sau (PVT, 9 nét, bộ xích 彳)

  36. Hậu: sau (PVT, 6 nét, bộ khẩu口)

  37. 前不見古人, 後不見來者 Tiền bất kiến cổ nhân, Hậu bất kiến lai giảPhía trước không thấy người xưa, Phía sau không thấy người đến

  38. 不孝有三, 無後為大 Bất hiếu hữu tam, vô hậu vi đạiBất hiếu có ba, không có con cháu nối dõi là tội lớn nhất

  39. Tiệm: dần dần (PT, 14 nét, bộ thủy 水氵)

  40. 漸入佳境 Tiệm nhập giai cảnhdần dần đến chỗ tốt đẹp

  41. 循序漸進 tuần tự tiệm tiến tuần tự tiến tới

  42. Hoàng: vàng, màu vàng (DT, 11 nét, bộ hoàng黄)

  43. Hoàng: vàng, màu vàng (DT, 12 nét, bộ hoàng黃)

  44. Hoàng:(Danh) Màu vàng được cho là sắc ở giữa, cho nên coi màu vàng là màu quý nhất. Về đời quân chủ các tờ chiếu mệnh đều dùng màu vàng, cho đến các đồ trang sức chỉ vua là được dùng màu vàng thôi.

  45. Tây: Phương tây, (PVT, 6 nét, bộ á襾)

  46. 西方極樂世界 Tây phương Cực Lạc thế giới

  47. Phong: Gió, (DT, 9 nét, bộ phong 風)

  48. Phong: Gió, (DT, 4 nét, bộ phong风)Chữ giản thể

  49. 春風風人 xuân phong phong nhânGió xuân ấm áp thổi đến cho người(Danh) Gió (Động) Thổi

  50. Suy: thổi (Đgt, 7 nét, bộ khẩu 口)

More Related