1 / 43

Tham gia Intel ISEF 2013 và một số kinh nghiệm chia sẻ

Tham gia Intel ISEF 2013 và một số kinh nghiệm chia sẻ. ĐỀ TÀI Khả năng Vi lọc của M àng V ỏ T rứng G à và T iềm năng Ứ ng dụng trong Thiết bị lọc nước di động. Học sinh trường THPT Hà Nội- Amsterdam: Hoàng Trọng Nam Anh Vũ Mai Hương Đỗ Thùy Linh. 1. Intel ISEF và phương thức đánh giá.

amelie
Download Presentation

Tham gia Intel ISEF 2013 và một số kinh nghiệm chia sẻ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Tham gia Intel ISEF 2013 và một số kinh nghiệm chia sẻ

  2. ĐỀ TÀIKhảnăng Vi lọccủaMàngVỏTrứngGàvàTiềmnăngỨngdụngtrongThiếtbịlọcnước di động Học sinh trường THPT Hà Nội- Amsterdam: Hoàng Trọng Nam Anh Vũ Mai Hương Đỗ Thùy Linh

  3. 1. Intel ISEF và phương thức đánh giá

  4. 1. Intel ISEF vàphươngthứcđánhgiá Cuộcthivềkhoahọclớnnhấtthếgiớidànhchohọcsinhtrunghọc Hộithi INTEL ISEF cósựgópmặtcủahơn 70 quốcgiavàlãnhthổtrênthếgiới Gồm 17 lĩnhvực

  5. 17 LĨNH VỰC

  6. Phương thức đánh giá

  7. 2. Các công đoạn thực hiện đề tài

  8. 2. Các công đoạn thực hiện đề tài • Xây dựng ý tưởng đề tài • Lên đề cương chi tiết • Tiến hành thực hiện: + Nghiên cứu lý thuyết + Tiến hành thí nghiệm + Kết quả và bàn luận • Viết tóm tắt, báo cáo đề tài và thiết kế poster

  9. 3. Ý tưởng đề tài

  10. 3. Ý tưởng đề tài • Xây dựng ý tưởng: + Xuất phát từ nhu cầu thực tế + Xuất phát từ nhu cầu khoa học , kỹ thuật • Yêu cầu về ý tưởng: + Sáng tạo + Cần có tính mới về khoa học hoặc kỹ thuật (cách tiếp cận hoặc giải quyết mới) + Có ý nghĩa cho cộng đồng + Khả thi (thời gian, kiến thức, tài chính...) + Không quá rộng, tổng quát nhưng không quá hẹp • Tham khảo ý kiến thầy cô giáo phản biện, chuyên gia, cố vấn tại các viện nghiên cứu, trường đại học.

  11. Xác định tính mới • Literature survey: kiểmtra ý tưởng qua tìmkiếm patent, bàibáokhoahọc • Vídụ: “Microfiltration property of chicken eggshell membrane and potential usage in portable water filtering device.” Key words: Microfiltration, chicken eggshell membrane, portable water filtering device Google scholar search: • Paper/ articles search (bàibáokhoahọc) from Science Direct, Springer... Vídụ : Cordeiro, C. M., & Hincke, M. T. (2011). Recent patents on eggshell: shell and membrane applications. Recent Pat Food NutrAgric, 3(1), 1-8.

  12. 4. Kỹ năng thực hiện đề tài

  13. 4. Kỹ năng thực hiện đề tài • Lênkếhoạch: tínhtoánkhốilượngcôngviệc, chi phí.. • Nghiêncứulýthuyết: + Tìmhiểucơsởlýthuyết + Từcơsởlýthuyết, xâydựngphươngphápnghiêncứu • Tiếnhànhthựcnghiệm • Đềcương: dàn ý đềtài + Địnhhướng, tínhtoánkhốicôngviệc, lênkhungthờigian (tươngđối). + Cần chi tiết, phâncôngrõràng • Dựtoán: tínhtoánsơbộ chi phídựán + Cần chi tiết + Quantrọngđểxintàitrợ • Đềcương: cóthểthayđổi, điềuchỉnhdo nhữngpháthiện “mới” trongquátrìnhthựchiện

  14. 5. Nghiên cứu lý thuyết

  15. 5. Nghiên cứu lý thuyết • Cầncáckiếnthứcngoàisáchgiáokhoa: • Nguồn: Bàibáokhoahọc (Science Direct, Springer, google ...) Tựtìmđọc • Sáchchuyênngành (chuyêngiagiớithiệu) • Hướngdẫncủathầycô (bàigiảng, tàiliệu...) • TìmvàliênlạccácchuyêngiangườiViệt (trongvàngoàinước) vàchuyêngianướcngoài (qua blog, facebook, hay email..) Vídụ: cáckiếnthứcngoàisáchgiáokhoa: • Food and Agriculture Organization of United Nations. (n.d.). Production hen's egg, in shell [Table]. Retrieved from http://faostat3.fao.org/home/index.html#DOWNLOAD • Koch Membrane System. (2004). Water and wastewater treatment. Retrieved from http://www.kochmembrane.com/Water-Wastewater.aspx

  16. 6. Thực nghiệm và tầm quan trọng

  17. 6. Thựcnghiệmvàtầmquantrọng • Tiếnhànhthựcnghiệm: phầnquantrọngvàkhókhăn • Quantrọng: Kếtquảthínghiệm: sốliệuchứng minh chogiảthiếtcủađềtài. • Khókhăn: + Cầnnhiềuthờigian + Thiếuthiếtbịthínghiệm + Thínghiệmcóthểbịhỏng

  18. 6. Thựcnghiệmvàtầmquantrọng • Quantrọngbậcnhất: “Bạnthamgiavàothựcnghiệm – bạnmớithựcsựthamgiađêtài” • Thựcnghiệm: pháthiệnracácvấnđềchưalườngtrước • Đặtrađượcnhiệmvụmới (lýthuyết & thựchành) • Tiếptụcgiảiquyếtvấnđề : chođếnkhichứng minh đượcgiảthuyếtcủađềtài • Do nhữngpháthiện “mới” Đềcươngcóthểphảithayđổi sựlýthúnhấtkhithựchiệnđềtài

  19. 7. Viết báo cáo và trình bày poster

  20. 7. Viết báo cáo và trình bày poster • Báocáovà poster: quantrọngchođánhgiá • Hìnhthức: thểhiệnđầyđủ, rõràng • Theo quyđịnhchungcủathếgiới • Ngônngữ: TiếngAnhkhoahọc, chínhxác (vòngthiquốctế) TiếngViệt (vòngthicụm, thànhphố, quốcgia)

  21. Viết báo cáo: Cách trình bày Báocáokhoahọcgồmcácphầnchínhsau • Mởđầu (Introduction) • Cơsởlýthuyết (Theoretical basis) • Nghiêncứuthựcnghiệm (Experiment) • Kếtquảvàbànluận (Results and discussion) • Kếtluậnvàphươnghướng (Conclusion and Direction)

  22. Kinh nghiệm Mộtbảnbáocáohoànchỉnhcầnthêmnhữngphầnsautrướckhiđivàonội dung chính • Lờicảmơn • Phầntómtắtđềtài • Nonclamenture (liệtkênhữngkíhiệuchocôngthức) • Mụclục, danhsáchcácbảngvàhình

  23. Ngôn ngữ và form báo cáo a. TạiViệt Nam: cầnbáocáoTiếngViệt (quantrọng) vàTiếngAnh (cóthểthuêhoặctựdịch) b. Tại Intel Isefquốctế: cầnbáocáoTiếngAnh Cóthểtheo form APA, MLA (cótrong Handbook Intel ISEF, hoặclấythông tin trên web) Làmtheo form: mấtnhiềuthờigian, nhưnghọcđượccáchtrìnhbầybáocáotheotiêuchuẩnthếgiới

  24. Bắt đầutừ đây 1 Tên dự án 2 Tóm tắt 6 Kết quả 4Quytrình Hình ảnh Hình ảnh Hình ảnh Bảng biểu 3 Giới thiệu 7 Kết luận 5 Dữ liệu Trình bày poster: bố cục căn bản

  25. Trình bày poster • Điểmnhấn: nổibậttínhmới & sángtạo • Mụctiêu poster: thểhiệntoàndiệnvà chi tiếtđềtài, ngaycảkhithísinhkhôngcómặt • Đầyđủthông tin (cóthểnhiều, phụthuộcvàođềtài), nhưngngônngữcôđọng, dễhiểu • Đủcácđềmục(theohướngdẫncủa handbook): têndựán, tênngườithamgia, tómtắt, giớithiệu, quytrình, dữliệu, kếtquả, kếtluận • Đặcbiệtchú ý: Quytrình (procedure)/Phươngphápluận (methodology)- thểhiệncáchthứcthựchiệnđềtài qua đâycóthểđánhgiátheo 4 tiêuchí (Scientific thought, thoroughness, skill, clarity)  quantrọng

  26. Trình bày poster Phầnmềm: poster genioushoặc Microsoft publisher, Adobe Illustrator

  27. 8. Một số kinh nghiệm khác

  28. Nhậtkínghiêncứu – Research diary • Nhậtkínghiêncứu: ghichépcẩnthận, đầyđủ chi tiếttheotrìnhtựthờigiancácmục: (a) ý tưởng (b) phâncông (c) cácbướctiếnhành (d) khókhăn (e) lênkếhoạch (f) ghichépthínghiệm ... • Khôngquênchuẩnbịngaytừkhitiếnhànhdựán • Các file xửlýkếtquảthínghiệm

  29. Tên đề tài • Phản ánh ý tưởng, mục tiêu và nội dung đề tài Kinh nghiệm 1: Tên đề tài quá ngắn rất dễ gây hiểu lầm. Kinh nghiệm 2: Không nên quá cứng nhắc về tên đề tài. Trong quá trình thực hiện, có thể thay đổi tên. Tên thường chính xác nhất khi đề tài đã thực hiện được ½ chặng đường.

  30. Mộtsốnguyênnhânlàmđềtàibịloạitại Intel ISEF 1. Vi phạmquyđịnh an toàncủa Intel 2. Vi phạmquyđịnhkhác: • Dựándàihơn 1 năm (khôngđăngkídựántiếpnối) 3. Sai trái trongkhoa học • Copy đềtàingườikhác (đạođềtài) • Ngườilớnlàmhộ • Sốliệu “gianlận”

  31. 9. Thuận lợi và khó khăn

  32. Nhữngthuậnlợikhithựchiệnđềtài Giáoviênhướngdẫnđúngchuyênmôn, nhiệttình Cáccốvấnlàchuyêngiagiỏi Ủnghộlớntừgiađình Bộ, Sở GDĐT nhàtrườngvàthầycôtạođiềukiện Tìmđượcphòngthínghiệmcótrangthiếtbịphùhợpđểthựchành Đượchỗtrợvềthiếtbị Đượchướngdẫnthủtụcđiền form, kỹnăngtrìnhbày

  33. Nhữngkhókhănkhithựchiệnđềtài 1. Thời gian hạn hẹp 2. Phòng thí nghiệm tại trường học còn thiếu thốn 3. Phải tiến hành thực nghiệm ở nhiều địa điểm 4. Thời khóa biểu của các thành viên nhóm khác nhau 5. Kinh phí phải tự gây dựng ...............

  34. 10. Những lợi ích thu thập được

  35. 10. Những lợi ích thu thập được 1. Họcđượccáchnghiêncứuvấnđề: + Cáchđọc & khaitháctàiliệukhoahọc + Cáchtiếpcậnkhoahọc (xâydựng ý tưởng) + Cáchgiảiquyếtvấnđề (cáchthựchiện, cáccôngcụ ..) 2. Cơhộiđượcgiaolưuhọchỏivớicácnhàkhoahọc, chuyêngiatrênthếgiới 3. Làmquenđượcvớicác ý tưởngmớilạ (từcácbạnquốctế) 4. Thamgiavào network, giaolưuvớicácbạnquốctếcùngsởthích 5. Nắmđượccáckỹnăngmềm: thuyếttrình, làmviệcnhóm...

  36. 11. Một số kiến nghị

  37. 11. Một số kiến nghị Đềtàicầncóthêmkinhphívàcầncómộtquỹkhoahọccủatrường. Cầncónhữngquychếvềquyềnlợichohọcsinhthamdựcuộcthi. Nhàtrườngcầncómộtvài“liênkết”, cam kếtlâudàivớicáctrường ĐH, việnđểtạođiềukiệnhơnchohọcsinhtrongvấnđề (a) tìmcácnhàkhoahọchướngdẫn, (b) tìmtàiliệuvà (c) thựcnghiệm. Nhàtrườngcầnxâydựngmộthệthốngthựcnghiệmảođểcóthểtiếtkiệm chi phíchodựáncủahọcsinh. Cầncómộtnguồnaccess freehoặcnhờlấy free cácbàibáotrêncáctạpchíkhoahọc (Science Direct, Springer…). Cầncómộthệthốnggiáoviênhướngdẫncủatrườngtheosát (mỗiđềtàicầnmột GVHD riêng) đểđảmbảovàchịutráchnhiệmchotính an toàncủađềtài. GVHD cũngsẽtraođổi ý kiến, hướngdẫnhọcsinhcáchgiảiquyếtvấnđề, cácbướctiếnhànhnghiêncứu KH… Cáccuộcthicấpcơsởcầntổchứcsớmđểcóthêmthờigianchuẩnbịchocácđộithamdựkìthicấpquốcgiavàquốctế

  38. Xin trân trọng cảm ơn sự theo dõi của các thầy

More Related