1 / 15

RỐI LOẠN VẬN ĐỘNG

RỐI LOẠN VẬN ĐỘNG. ĐƯỜNG LIÊN KẾT HẠCH NỀN. Đường hướng tâm đến hạch nền tận cùng ở thể vân Đường ly tâm của hạch nền Đường liên kết trong hạch nền. CHỨC NĂNG. Lập kế hoạch và chương trình cho các cử động, biến ý tưởng trừu tượng thành hoạt động chủ ý.

alissa
Download Presentation

RỐI LOẠN VẬN ĐỘNG

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. RỐI LOẠN VẬN ĐỘNG

  2. ĐƯỜNG LIÊN KẾT HẠCH NỀN • Đường hướng tâm đến hạch nền tận cùng ở thể vân • Đường ly tâm của hạch nền • Đường liên kết trong hạch nền

  3. CHỨC NĂNG • Lập kế hoạch và chương trình cho các cử động, biến ý tưởng trừu tượng thành hoạt động chủ ý. • điều hòa vận tốc, biên độ và sự khởi đầu động tác. • Tổn thương hạch nền và đường liên kết gây ra rối loạn vận động

  4. Các chất dẫn truyền • Acetylcholine • GABA • Dopamine

  5. TRIỆU CHỨNG • Tăng động(HYPERKINESIA) • Run • Múa giật • Múa vờn • Múa vung • Loạn trương lực cơ • Giảm động(Hypokinesia) • HC Parkinson

  6. Run Dao động có nhịp Xuất hiện khi nghĩ, họat động, tư thế duỗi • Run vô căn • Propranolol, primidone • Clonazepam, valium • Topiramate

  7. Múa giật (Chorea) • Giật cơ không đều ,nhanh , không chủ ý , không dự đóan, làm biến dạng động tác, tư thế đi, lời nói • Ngọn chi trội • Tổn thương thể vân, tăng họat động dopaminergic • ĐT: haloperidol, an thần (valium, clonazepam), topiramate

  8. Múa vung (Ballismus) • Như múa giật, mức độ nặng hơn • Gốc chi trội • Sang thương nhân dưới đồi • ĐT: • haloperidol, phenothiazine • reserpine, tetrabenazine

  9. Múa vờn (Athetosis) • VĐ chậm, không đều, ngoằn ngòeo, co cứng, ngọn chi, gây tư thế bất thường • ĐT: haloperidol

  10. Loạn TLC (Dystonia) • Cử động vặn vẹo chậm cơ trục, cổ, thân, chi • Lan tỏa hay giới hạn, tạo tư thế bất thường • θ:Kháng cholinergic, benzodiazepine, lioresal, tetrabenazine, botulinum • PT Pallidotomy, DBS palidium, đồi thị

  11. Anticholinergics Trihexyphenidyl Benztropine1 • Baclofen • Benzodiazepines Clonazepam Lorazepam Diazepam • Carbidopa/l-dopa • Dopamine depleters Reserpine Metyrosine Tetrabenazine

  12. Giật cơ (myoclonus) • Giật nhanh ngắn, đột ngột, không nhịp • Xảy ra 1 phần cơ, nhóm cơ, tòan bộ chi thân mặt lưỡi, hầu • Cần phân biệt Myoclonus động kinh • ĐT • Clonazepam • Depakine • Keppra • Piracetam

  13. Tics • Co thắt nhanh 1 hay nhóm cơ, kiểu kỳ dị,phức tạp, định hình,theo thói quen, khởi phát khi xúc cảm, Xảy ra ở bất cứ vùng nào cơ thể • HC Tourette: Trẻ con, tics, nói lầm bầm, rên rỉ, nói tục, +RL xung đột ám ảnh • ĐT: • Clonidine, guanfacine • Clorazepam • Risperidol,haldol, olanzapine, pimozide

More Related