1 / 34

TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN PHƯƠNG

TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN PHƯƠNG. Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô về dự hội giảng. MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2. Luyện từ và câu. Tuần 25. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?. NGƯỜI SOẠN: PH¹M THÞ THOA Lớp : 2 B.

alice
Download Presentation

TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN PHƯƠNG

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN PHƯƠNG Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô về dự hội giảng MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2

  2. Luyện từ và câu Tuần 25 Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? NGƯỜI SOẠN: PH¹M THÞ THOA Lớp : 2B

  3. Thứ năm ngày 20 tháng 2 năm 2014Luyện từ và câu : *Quan sát các tranh sau, cho biết tên con vật có trong tranh và đặt một câu ngắn nói về đặc điểm của chúng?

  4. CON THỎ Nhát như thỏ

  5. CON HỔ Dữ như hổ

  6. CON RÙA Chậm như rùa

  7. CON VOI Khỏe như voi

  8. CON SÓC Nhanh như sóc

  9. Chim tu hú Tu hú kêu báo hiệu mùa hè đến.

  10. Thứ năm ngày 20 tháng 2 năm 2014Luyện từ và câu : Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về sông biển Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ? 1. Tìm các từ ngữ có tiếng biển.

  11. Trò chơi Tiếp Sức

  12. Thứ năm ngày 20 tháng 2 năm 2014Luyện từ và câu : Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về sông biển Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ? 1. Tìm các từ ngữ có tiếng biển.

  13. biển xanh

  14. biển cả

  15. sóng biển

  16. cá biển

  17. bãi biển

  18. tàu biển

  19. Thứ năm ngày 20 tháng 2 năm 2014Luyện từ và câu : Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về sông biển Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ? 2.Nối mỗi từ ở cột A với nghĩa tương ứng ở cột B cho phù hợp: B A

  20. Hồ Vị Xuyên- Nam Định

  21. Hồ Vị Xuyên

  22. Hồ Ba Bể Hồ Hoàn Kiếm Hồ Vic- to- ri- a Hồ Bai- can

  23. suối

  24. Suối Mơ

  25. sông

  26. Sông Hương Sông Hồng Sông Nin Sông Amazon

  27. lòng suối lòng sông

  28. Thứ năm ngày 20 tháng 2 năm 2014Luyện từ và câu : Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về sông biển Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ? 3. Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong câu sau: Không được bơi ở đoạn sông này vì có nước xoáy. Vì sao không được bơi ở đoạn sông này? Không được bơi ở đoạn sông này vì sao? Đoạn sông này vì sao không được bơi? …….

  29. Thứ năm ngày 20 tháng 2 năm 2014Luyện từ và câu : Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về sông biển Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ? 4. Dựa theo cách giải thích trong truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh, trả lời các câu hỏi sau: • Vì sao Sơn Tinh lấy được Mị Nương? • Vì sao Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh? • Vì sao ở nước ta có nạn lụt?

  30. Thứ năm ngày 20 tháng 2 năm 2014Luyện từ và câu : Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về sông biển Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ? a) Sơn Tinh lấy được công chúa Mị Nương vì đã mang lễ vật đến trước Thủy Tinh. b) Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh vì ghen tức muốn cướp lại Mỵ Nương. c) Nước ta có nạn lụt vì Thủy Tinh không nguôi lòng ghen tức với Sơn Tinh nên năm nào cũng dâng nước đánh Sơn Tinh.

  31. VỀ NHÀ • Ôn và tìm thêm các từ ngữ về sông biển. • Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa. • Xem bài sau: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy.

  32. Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô!

More Related