1 / 47

ABC về X quang trong chấn thương

ABC về X quang trong chấn thương. Joe Lex, MD, FACEP, MAAEM Temple University School of Medicine Philadelphia, PA USA. Chính xác đến mức nào của X quang ngực ?. X quang thẳng tại gường phát hiện được tổn thương nặng : độ nhậy 78,7% Nằm tại gường : độ nhậy 58.3 % Bỏ sót (n=100 )

adsila
Download Presentation

ABC về X quang trong chấn thương

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ABC vềX quangtrongchấnthương Joe Lex, MD, FACEP, MAAEM Temple University School of Medicine Philadelphia, PA USA

  2. Chínhxácđếnmứcnàocủa X quangngực? X quangthẳngtạigườngpháthiệnđượctổnthươngnặng: độnhậy 78,7% Nằmtạigường: độnhậy58.3% Bỏsót(n=100) Chấnthươngxương: 5 TKMF: 1 Trànmáu MF: 7 ABC • Đụnggiậpphổi: 1 • Vỡcơhoành: 1 Hehir MD. Aust N Z J Surg 60(7):529, July 1990

  3. GiátrịhỗtrợcủaCT Đụnggiậpphổi: 15% TKMF: 12% Trànmáu MF: 8% Gẫyxươngsườn: 8% Chấnthương ĐM chủ: 4% Trànmáutrungthất: 3% Gẫycộtsống: 3% ABC Omert L, et al. Am Surg 7:660, July 2001

  4. Vỡđộngmạchchủ do chấnthương ABC

  5. Vỡ ĐM chủ do chấnthương 90% vỡquai ĐM chủ 4% thân ĐM chủ X quangngực 10% PPV 98% NPV ABC

  6. ABC

  7. Vỡ ĐM chủ do chấnthương ABC

  8. Vỡ ĐM chủ do chấnthương Sondedạdàylệchphải Phếquảngốctráibịđèxuống Trungthấtrộng Quay ĐM chủmờhoặckhôngđều Mũđỉnhphổitrái Cửasổchủ-phổimờ Khíquảnbịđẩyphải Gẫyxươngsườn 1 và 2 ABC

  9. Vỡ ĐM chủ do chấnthương Hìnhảnh X quangtrựctiếp Thayđổikhẩukính ĐM chủ Nộimạchkhôngrõbờ Hìnhbấtthường: máutụquanhmạch ABC

  10. Vỡ ĐM chủ do chấnthương Kíchthước ĐM chủtăngnhanhtrênphimchụphàngloạt Hìnhđôibờquai ĐM chủ Hình can xi bịđẩyxatrên 6mm (“dấuhiệu can xi”) Khíquảnbịđẩylệch Tràndịchmàngphổitrái ABC

  11. Vỡ ĐM chủ do chấnthương 86 BN; vỡĐM chủ15% Chỉcódấuhiệuliênquanđếnvỡ ĐM chủ: sondedạdầybịđẩylệchvàphếquảngốctráibịđèxuống Kếthợphữuích: đẩylệchsondedạdày/khíquản, mấtbờ ĐM chủ, mấthìnhquai ABC Marnocha HE. Am J Roent 144(1):19, 1985

  12. Vỡ ĐM chủ do chấnthương Khôngđẩylệchsondedạdầy/khíquản, mấtbờ ĐM chủ: tầnsuất0% Tấtcảtrừ 1 BN vỡ ĐM chủcóítnhất 3 dấuhiệu 3 trong 4 dấuhiệucó ở 4 bệnhnhânkhôngcóvỡ ĐM chủ ABC Marnocha HE. Am J Roent 144(1):19, 1985

  13. Vỡ ĐM chủ do chấnthương ABC Mũđỉnhphổi

  14. Vỡ ĐM chủ do chấnthương Tụmáutrungthấtkhôngcóvỡ ĐM chủ ABC

  15. Rộngnhưthếnào? 8.0 đến8.8 cm giớihạntrên: kỹthuậtchụp X quangtriểnkhainhữngnăm1970s Độdầytrungthất TB: 6.31 cm Độsâucủabảng: 4.5 cm Khoảngcáchtừbảngđến cassette ở dưới6 loạibànkhácnhau: 7.1cm – 12.9 cm ABC Gleeson CE, et al. Emerg Med J 18:183, 2001

  16. Rộngnhưthếnào? Thayđổi: khoảngcáchtiêucựđếnphim(FFD), đặtcassette FFD 100 cm vớicassette trựctiếpdướibệnhnhân(1970s): độrộngtrungthất TB 7.5 cm FFD 140cm vớicassette dướibànxoay: giớihạntrên9.68 cm. ABC Gleeson CE, et al. Emerg Med J 18:183, 2001

  17. Vỡ ĐM chủ do chấnthương Tổnthươnggiảmtốctừtốcđộcaohoặcđụngđộthànhbên Gẫynhiềuxươngsườnhoặcmảngsườn di động Mấtmạch Tănghuyếtáp Thổitâmthuở phíalưng Tiếngthởthôkhitổnthươngthanhquản HộichứngTM chủtrên ABC

  18. Dấudây an toàn ABC

  19. Dấudây an toàn ABC

  20. Dấudây an toàn ABC

  21. Rộngnhưthếnào? Đọcchủquanđộrộngtrungthấtđángtin câyhơnđotrựctiếp ABC Lee FT Jr, et al. J Emerg Med 11:289, 1993.

  22. Rộngnhưthếnào? Nhậyhơn Trungthấtrộng Quai ĐM chủmờ ABC Gleeson CE, et al. Emerg Med J 18:183, 2001

  23. Dấuhiệunàolàtốtnhất? Đặchiệunhất Mờkhoảnggiữa ĐM chủvà ĐM phổi Đẩylệchsondedạdày Dảicạnhkhíquảnrộngra Khoảngcạnhcộtsốngphảirộngra ABC Gleeson CE, et al. Emerg Med J 18:183, 2001

  24. Chấnthươngkhíquản ABC

  25. Vỡkhíquản Trong 1.5% chấnthươngngực 30% bỏsót 80% trong2.5 cm củacarina ABC Ramzy AI, et al. J Trauma. 1988 Sep;28(9):1353-7.

  26. Vỡkhíquản 4 P’s: Persistent or Progressive Pneumothorax or Pneumomediastinum ABC

  27. Vỡkhíquản ABC 1 ống…

  28. Vỡkhíquản ABC 2 ống…

  29. Vỡkhíquản Phổixẹpvềphíađáylồngngực (“phổirơi”) ABC Wintermark M, et al. Eur Radiol. 2001;11(3):409-11.

  30. Vỡkhíquản ABC Hẹpkhíquảnsauráchkhôngpháthiệnđược

  31. Vỡkhíquản Chẩnđoán: nộisoikhíquản ABC

  32. Chấnthươngtủy ABC

  33. Chấnthươngtủy ABC

  34. Chấnthươngtủy Xảyratrong3% BCT chính 12% TK bìnhthường Mặtlồngngựchướngnội Mặtcộtsốnghướngngoại Vịtríquantrọngchovỡ/trật/lệchkhớp: T9 – T10 – T11 ABC van Beek EJ, et al. Injury. 2000 May;31(4):219-23.

  35. Chấnthươngtủy Quytắccủa 2 Khácbiệttốiđa 2mm… …khoangliênkhớp …khoảngcáchliênmỏm …khoảngcáchtrongmỏm ABC

  36. Chấnthươngtủy Quytắccủa 2 Khácbiệttốiđa 2mm… …khoangliênkhớp …khoảngcáchliênmỏm …khoảngcáchtrongmỏm ABC

  37. Quytắccủa2: khácbiệttốiđa2mm khoảngcáchliênmỏmtrênphimchụpthẳng Chấnthươngtủy ABC

  38. Chấnthươngtủy/lồngngực Gẫycộtsốngngựclàmmờđivỡ ĐM chủ Trungthấtrộng Mũđỉnhphổitrái Sondedạdầybịđẩylệch ABC Bolesta MJ, et al. J Bone Joint Surg Am. 1991 Mar;73(3):447-50.

  39. Trànkhímàngphổi PTX

  40. Trànkhímàngphổi Dấuhiệumờnhạttrênphim X quangchụpnằm Nếpgấpsâu Bờtimrõnét Tăngsángvùngđáy Nhìnrõlớpmỡquanhtim PTX

  41. Trànkhímàngphổi: nếpgấpsâu PTX

  42. Trànkhímàngphổi: nếpgấpsâu PTX

  43. Trànkhímàngphổi Chúng ta cầnphimhítvàohay thởra? 233 BN nghi TKMF Chẩnđoánkhởiđầu54 Phimchụpcặphítvàovàthởratăngđộchínhxáclên 8% PTX Aitchison F. Arch Emerg Med 10(4):343, 1993

  44. Trànkhímàngphổi X quangphổisaukhiđặt DL màngphổi PTX

  45. Trànkhímàngphổi CT ngựcsaukhiđặt DL màngphổi PTX

  46. Trànkhímàngphổi Bờkhí 2.5-cm ở rìađếnvùngphổixẹptươngđương TKMF ở khoảng30% 400 ml máucóthểlàmmờgócsườnhoành PTX

  47. joe@joelex.net

More Related