1 / 53

Phân tích huyết đồ và các thành phần tế bào máu

Phân tích huyết đồ và các thành phần tế bào máu. TS Huỳnh Nghĩa Bộ môn Huyết học, Đ.H.Y.D. Mục tiêu. Hiểu được nguyên tắc đếm hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và phân loại bạch cầu của máy đo huyết đồ tự động Giải thích được ý nghĩa của các thông số chính của huyết đồ

abiba
Download Presentation

Phân tích huyết đồ và các thành phần tế bào máu

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Phân tích huyết đồ và các thành phần tế bào máu TS Huỳnh Nghĩa Bộ môn Huyết học, Đ.H.Y.D

  2. Mục tiêu • Hiểu được nguyên tắc đếm hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và phân loại bạch cầu của máy đo huyết đồ tự động • Giải thích được ý nghĩa của các thông số chính của huyết đồ • Phân tích và biện luận các huyết đồ

  3. Huyết đồ ? • Xét nghiệm thường quy cho các thông tin về các tế bào máu : HC, BC và TC • Đánh giá ban đầu trong tất cả trường hợp để phát hiện các tình trạng • thiếu máu • nhiễm trùng, • ung thư • xuất huyết do giảm tiểu cầu • Các bệnh lý phối hợp khác

  4. Hồng cầu : Số lượng hồng cầu Nồng độ hemoglobin (Hb) Dung tích hồng cầu ( Hct) Thể tích trung bình của hồng cầu (MCV) Lượng hemoglobin trung bình trong một HC ( MCH) Nồng độ hemoglobin trung bình trong một HC (MCHC) Hồng cầu lưới ( Reticulocyte) Bạch cầu Số lượng bạch cầu ( WBC) Công thức bạch cầu ( WBC –F) Tiểu cầu: Số lượng tiểu cầu ( PLT.count) Các thông số chính của huyết đồ

  5. Nguyên tắc Coulter • Cho 1 dòng điện đi qua 2 điện cực đặt trong 2 ngăn chứa một dung dịch muối, phân cách bởi một khe nhỏ ( 100 m) • Khi một tế bào đi qua khe nó làm dịch chuyển một lượng dung dịch muối tương ứng với kích thước tế bào, làm ngắt quãng dòng điện (tăng điện trở), tạo ra 1 xung điện • Số lượng và biên độ các xung điện cho biết số lượng và kích thước tế bào

  6. Nguyên tắc đếm tế bào máu • Đếm HC, TC • Máu được pha loãng với một dung dịch đẳng trương • HC, TC được cho đi qua khe có đường kính 7- 8 m • Đếm BC • Máu được pha loãng với một dung dịch chứa axít để làm vỡ HC • BC được cho đi qua khe có đường kính 100 m

  7. Máy đếm tế bào máy tự động •  Máy đếm tế bào nguyên lý tổng trở: phân biệt từng loại tế bào dựa vào kích thước tế bào. • Các máy thế hệ sau: ứng dụng laser và xung điện đa chiều nên có tốc độ cao và phân loại tế bào chính xác hơn. • trước 1996 khả năng phân loại chính xác các thành phần bạch cầu nói chung không quá 90%. • Các máy model gần đây, với việc áp dụng tổng hợp các cơ chế tổng trở, xung điện đa chiều, laser và scatter nên khả năng nhận diện tế bào được nâng đến 95%.  Một số serie máy có thể phân biệt được các loại bạch cầu ưa a xít, ưa baso, hồng cầu lưới bằng việc kết hợp với các phương pháp nhuộm men peroxydase, nhuộm RNA/DNA, nhuộm huỳnh quang, phân tích huyết sắc tố • (CellDyn 4000 của hãng ABBOTT, SE-Advance của hãng Sysmex…).

  8. Nguyên tắc đếm tế bào dòng chảy ( Flow Cytometry)

  9. Khảo sát dòng hồng cầu ở máu ngoại vi Đếm số lượng hồng cầu Nồng độ Hemoglobin Dung tích hồng cầu Các chỉ số hồng cầu : MCV, MCH, MCHC Hồng cầu lưới

  10. 1. Số lượng hồng cầu (RBC) M (mega)= 106;  (micro)=10-6

  11. Bình thường Thiếu máu do thiếu sắt Đa hồng cầu

  12. 2. Nồng độ hemoglobin trong máu (HGB)

  13. 3. Dung tích hồng cầu (HCT)

  14. 4. Thể tích trung bình của HC (MCV)

  15. Thiếu máu HC Bình thường to do thiếu B12 4. Hình ảnh MCV (tt) Thiếu máu Bình thường HC nhỏ do thiếu sắt

  16. 5. Lượng Hb trung bình trong HC (MCH) (pico = 10-12)

  17. 6. Nồng độ Hb trung bình trong HC (MCHC) BT

  18. Thiếu máu hồng cầu nhược sắc do thiếu sắt HC hình cầu ưu sắc MCH và MCHC

  19. 7.Phân bố thể tích HC (RDW)

  20. 7.Phân bố thể tích HC (RDW) • RDW  trong thiếu máu do thiếu sắt • RDW không  trong thalassemia

  21. 8. Hồng cầu lưới (Reticulocytes) • HCL là những HC xuất phát từ tủy xương và lưu hành trong máu ngoại vi một ngày trước khi mất RNA còn lại và chuyển thành HC trưởng thành. • Tủy xương có khả năng đáp ứng tình trạng thiếu máu bằng cách tăng sản xuất HCL gấp 6-8 lần bình thường. • Nếu thiếu máu mà HCL thấp hoặc bình thường  tủy giảm sản xuất HC • .Nếu thiếu máu mà HCL tăng là do tăng phá hủy ngoại vi hoặc do mất máu cấp tính

  22. 8. Hồng cầu lưới (Reticulocytes) Hồng cầu lưới với nhuộm Supravital HCL dạng (polychromatophilia).

  23. 8. Hồng cầu lưới (Reticulocytes) • Số lượng HCL bình thường : 0,5 -1,5% • SL HCL tuyệt đối : 25.000 75.000/mm3 • Điều chỉnh số lượng HCL theo Hb và Hct 1. [Hct của BN / Hct BT tương ứng tuổi và giới ] x % HCL • VD : BN nữ thiếu máu với Hct : 24% và HCL : 3% [24%/40%] x 3% = 1.8% < 2% 2. [Hb của BN / Hb BT tương ứng tuổi và giới ] x % HCL • VD : BN nữ thiếu máu Hb: 8g/dl và HCL : 3% [8/14] x 3% = 1.7% < 2%

  24. 9. Số lượng bạch cầu (WBC) K (kilo) = 103

  25. Số lượng BC lymphô bình thường Số lượng BC lynmphô tăng cao trong bệnh bạch cầu dòng lymphô 8. WBC (tt)

  26. 9. Công thức bạch cầu

  27. 9. Công thức bạch cầu (tt) Nhiễm trùng, viêm, ung thư Nhiễm siêu vi

  28. 10. Số lượng tiểu cầu (PLT)

  29. Các yêu cầu khi phân tích 1 huyết đồ • Dòng hồng cầu • BN có thiếu máu không ? ( Hb) • Mức độ thiếu máu ? ( Hb, quy luật số 2) • Thiếu máu loại gì? • HC nhỏ , nhược sắc • HC đẵng sắc, đẵng bào • HC to, ưu sắc • Tủy có đáp ứng với thiếu máu không ?

  30. Các yêu cầu khi phân tích 1 huyết đồ • Dòng bạch cầu : • Số lượng bạch cầu : • Tăng SLBC > 10.000/mm3 • Giảm SLBC < 4.000/mm3 • Công thức bạch cầu : • Tăng : Chủ yếu SN, Lymphocyte • Đầy đủ các giai đoạn BC • Có khoảng trống BC • Giảm : Chủ yếu Neutrophil • < 1000/mm3 • < 500/mm3

  31. Trần Duy K., 16t, học sinh, nhà ở Q.8, nhập viện vì chóng mặt. Từ hôm qua đi tiêu phân đen 2 lần. Không đau bụng, không ói.Tiền căn bị loét tá tràng.

  32. Nhận xét • Thiếu máu , mức độ nhẹ-trung bình, đẵng sắc đẵng bào, HCL tăng, tủy có đáp ứng • Bạch cầu tăng , chủ yếu SN và tăng nhẹ Monocyte • Tiểu cầu : bình thường • Kết luận : Td Xuất huyết tiêu hóa cấp, tăng phản ứng HCL và bạch cầu đa nhân trung tính • ĐN: Nội soi DD-TT chẩn đoán

  33. Nguyễn Thị Kim L., công nhân, nhà ở Q.7.Nhập viện vì sốt cao. Sốt 40˚C 2 ngày nay, đau vùng hạ sườn phải. Tiêu tiểu bình thường.

  34. Nhận xét • Không thiếu máu , HC đẵng sắc đẵng bào, • Bạch cầu tăng cao, chủ yếu SN • Tiểu cầu : bình thường • Kết luận : Td tăng BC hạt trung tính do nhiễm trùng đường mật • ĐN: CRP, Cấy máu TM, Siêu âm bụng….

  35. Nguyễn Thi. Minh T., 21t, buôn bán, nhà ở Đồng Nai. Nhập viện vì nổi chấm đỏ ở 2 chân. Sốt 3 ngày, sau đó hết sốt nhưng 4 ngày sau nổi chấm đỏ ở hai chân và tay.

  36. Nhận xét • Không thiếu máu , HC đẵng sắc đẵng bào, • Bạch cầu số lượng bình thường, giảm số lượng BC hạt trung tính • Tiểu cầu : giảm nặng < 20.000/mm3 • Kết luận : XHGTC sau nhiễm siêu vi • ĐN: HTCĐ Denguer ,CRP, tủy đồ, ANA, anti ds DNA ….

  37. Mai Tuyết L., 59t, nội trợ, nhà ở Q.6. Nhập viện vì nhức đầu.Tiền sử bị suy thận, đang chạy thận nhân tạo.

  38. Nhận xét • thiếu máu mức độ nặng , HC đẵng sắc đẵng bào, HCL 3%, hiệu chỉnh HCL • (16,8/40 ) x3% = 1,26% < 2% • (5,72/14) x 3% = 1,23 < 2% • Bạch cầu số lượng bình thường • Tiểu cầu : bình thường • Kết luận : Thiếu máu nặng, tủy không đáp ứng  suy thận, giảm sx Erythropoietin • ĐN: ĐLượng [ Erythropoietin ]

  39. BN nữ, 48 tuổi. Nhập viện vì mệt, chóng mặt và buồn ói , không sốt, không xuất huyết, ăn uống kém , đi cầu bình thường và trong 3 tháng có tình trạng rong kinh kéo dài

  40. Câu hỏi • Biện luận kết quả xét nghiệm huyết đồ và các xét nghiệm nêu trên ? • Các bệnh lý nào có thể chẩn đoán trong trường hợp này ? • Đề nghị thêm các xét nghiệm nào để có thể chẩn đoán bệnh ?

  41. BT   BT   BT    BT 

More Related