1 / 28

Địa Lý Lớp 6 Bài 23 – Sông Và Hồ – Trang 70 - 72

- u1ede cu00e1c vu0129 u0111u1ed9 vu00e0 u0111u1ed9 su00e2u khu00e1c nhau su1ebd cu00f3 cu00e1c lou00e0i sinh vu1eadt khu00e1c nhau.<br>Sinh vu1eadt u1edf mu1ecdi nu01a1i tru00ean bu1ec1 mu1eb7t Tru00e1i u0110u1ea5t cu00f3 giu1ed1ng nhau khu00f4ng? Giu1ea3i thu00edch tu1ea1i sao.<br><br>https://tailieubachkhoa.net/

Download Presentation

Địa Lý Lớp 6 Bài 23 – Sông Và Hồ – Trang 70 - 72

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. VÒNG QUAY MAY MẮN Phần thường 2 3 1 1 2 3 4 6 5 Mất lượt 4 5 6 QUAY

  2. Câu 1. Khái niệm nào dướiđây là đúng nhất về đất? A Lớp mùn có màu nâu xám, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng phát triển B Lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt lục địa và đảo, được đặc trưng bởi độ phì C Lớp vật liệu vụn bở, có thành phần phức tạp ở trên lục địa và đảo, được đặc trưng bởi độ phì D Lớp vật chất có được từ quá trình phân hủy các loại đá Back home

  3. Câu 2. Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là nhân tố nào dưới đây? A Đá mẹ B Địa hình C Sinh vật D Khí hậu Back home

  4. Câu 3. Thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất? A Chất hữu cơ Các hạt khoáng B C Không khí D Nước Back home

  5. Câu 4. Ảnh hưởng đến độ dày của tầng đất và độ phì của đất là nhât tố nào dưới đây? A Đá mẹ B Thời gian C Sinh vật D Địa hình Back home

  6. Câu 5. Nhận định nào dưới đây không đúng với quá trình hình thành đất? A Thời gian quyết định đến màu sắc của đất B Địa hình ảnh hưởng đến độ dày và độ phì của đất C Đá mẹ ảnh hưởng đến màu sắc của đất D Khí hậu ảnh hưởng đến chiều hướng phát triển của đất Back home

  7. Câu 6. Thành phần nào trong đất có quan hệ mật thiết với sinh vật? A Xới đất B Đốt rừng làm nương rẫy Sử dụng phân hóa học C D Phủ xanh đất trống, đồi núi trọc Back home

  8. TIẾT - BÀI 23. SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT

  9. TIẾT - BÀI 23. SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT     1. Sự đa dạng của sinh vật dưới đại dương - Sinh vật ở đại dương vô cùng phong phú và đa dạng. Nhận xét về đặc điểm sinh vật dưới đại dương? Giải thích tại sao sinh biển lại rất đa dạng? Dựa vào SGK và kiến thức thực tế, em hãy kể tên một số loài sinh vật dưới đại dương. Hình 1. Sinh vật dưới đại dương

  10. BÀI TẬP NHỎ: 5 phút HS khai thác thông tin mục 1; H.1 SGK, trong 2 phút hoàn thành bảng dưới đây:

  11. TIẾT - BÀI 23. SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT     1. Sự đa dạng của sinh vật dưới đại dương - Ở các vĩ độ và độ sâu khác nhau sẽ có các loài sinh vật khác nhau. Hình 1. Sinh vật dưới đại dương

  12. TIẾT - BÀI 23. SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT     1. Sự đa dạng của sinh vật dưới đại dương Hiện nay, thực trạng tài nguyên sinh vật đại dương như thế nào? Theo em nguyên nhân là do đâu? Theo em cần phải làm gì để bảo vệ tài nguyên sinh vật biển trước nguy cơ bị tuyệt chủng? Cá voi chết ở In-đô-nê-xi-a vì có 1000 mảnh nhựa trong bụng

  13. Dùng thuốc nổ để khai thác hải sản Sao biển chết khô vì ý thức sống ảo của con người Rác thải tràn làn trên biển Khai thác tận diệt nguồn hải sản

  14. TIẾT - BÀI 23. SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT     2. Sự đa dạng của sinh vật trên lục địa • Sinh vật ở mọi nơi trên bề mặt Trái Đất có giống nhau không? Giải thích tại sao. Dựa vào SGK và kiến thức thực tế, em có nhận xét gì về đặc điểm sinh vật trên bề mặt Trái Đất? Voọc Rừng mưa nhiệt đới

  15. THẢO LUẬN NHÓM: 5 phút • Yêu cầu:Dựa vào mục 2 và H.2; H.3 SGK: các nhóm hoàn thành bảng dưới đây. Nhóm 1, 3, 5 Tìm hiểu về thực vật. Nhóm 2, 4, 5 Tìm hiểu về động vật.

  16. 2 Sự đa dạng của sinh vật trên lục địa • Sinh vật • Đới nóng Thực vật Động vật Rừng mưa nhiệt đới Voọc Linh dương Xa van Ngựa vằn Rừng mưa nhiệt đới gió mùa

  17. 2 Sự đa dạng của sinh vật trên lục địa Thực vật • Sinh vật • Đới ôn hòa Động vật Rừng lá rộng Cáo Hươu Rừng lá kim Thảo nguyên Sóc

  18. 2 Sự đa dạng của sinh vật trên lục địa Thực vật • Sinh vật • Đới lạnh Động vật Tuần lộc Gấu trắng Đồng rêu Đài nguyên vùng cực Chim Cánh cụt

  19. TIẾT - BÀI 23. SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT     1. Sự đa dạng của sinh vật dưới đại dương Hiện nay, thực trạng tài nguyên sinh vật trên lục địa như thế nào? Theo em nguyên nhân là do đâu? Theo em cần phải làm gì để bảo vệ tài nguyên sinh vật trước nguy cơ bị tuyệt chủng? Chú tê giác bị chết vì chặt mất sừng

  20. TIẾT - BÀI 23. SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT     2. Sự đa dạng của sinh vật trên lục địa a. Thực vật - Thực vật phân hóa rất đa dạng, nhưng có sự khác biệt giữa các đới khí hậu. • - Một số loài thực vật điển hình: rừng nhiệt đới, xa van, rừng lá rộng, rừng lá kim, thảo nguyên, đài nguyên...

  21. * Một số loài động vật đặc hữu trên lục địa

  22. Cá cóc Tam Đảo (Việt Nam) Chuột nhảy sa mạc Jerboa (Bắc Phi) Chim Potoo (Nam Mĩ) Kỳ nhông Axolotl (Trung Mĩ)

  23. TIẾT - BÀI 23. SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT     2. Sự đa dạng của sinh vật trên lục địa b. Động vật • - Động vật ít chịu ảnh hưởng của khí hậu nhưng cũng rất đa dạng. - Một số loài động vật điển hình: ngựa, sư tử, hổ, báo, gấu trắng, ngỗng trời, hải cẩu, chim cánh cụt...

  24. BÀI TẬP NHỎ HS điền tên các loài sinh vật và đánh dấu x vào các ô tương ứng. Khủng long x Trùng roi x

  25. HS điền tên các loài sinh vật và đánh dấu x vào các ô tương ứng. Đại bàng x Cá heo x

  26. HS điền tên các loài độngvật và đánh dấu (x) vào các ô tương ứng. Thằn lằn x x Dế mèn

  27. LUYỆN TẬP VẬN DỤNG 1. Hãy trình bày sự đa dạng của sinh vật trên Trái Đất 2. Có nhiều loài sinh vật đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng. Theo em nguyên nhân do đâu? Hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ các loài đó

  28. 1 Xem lại bài đã học VỀ NHÀ 2 Hoàn thành bài tập SGK 3 Chuẩn bị nội dung bài 24. Rừng nhiệt đới

More Related