1 / 20

Địa Lý Lớp 6 Bài 14 – Địa Hình Bề Mặt Trái Đất

- Lu01b0u1ee3c u0111u1ed3 u0111u1ecba hu00ecnh tu1ec9 lu1ec7 lu1edbn lu00e0 lu01b0u1ee3c u0111u1ed3 thu1ec3 hiu1ec7n u0111u1eb7c u0111iu1ec3m u0111u1ecba hu00ecnh cu1ee7a mu1ed9t khu vu1ef1c cu00f3 diu1ec7n tu00edch nhu1ecf bu1eb1ng cu00e1c u0111u01b0u1eddng u0111u1ed3ng mu1ee9c vu00e0 mu00e0u su1eafc<br>- u0110u01b0u1eddng u0111u1ed3ng mu1ee9c lu00e0 u0111u01b0u1eddng nu1ed1i nhu1eefng u0111iu1ec3m cu00f3 cu00f9ng u0111u1ed9 cao<br><br> - Cu00e1c u0111u01b0u1eddng u0111u1ed3ng mu1ee9c cu00f3 khou1ea3ng cao cu00e1ch nhau 100m.<br><br><br>https://tailieuebook.com/

EffieFeest
Download Presentation

Địa Lý Lớp 6 Bài 14 – Địa Hình Bề Mặt Trái Đất

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. 8 7 5 1 2 3 6 4 NGÔI SAO MAY MẮN

  2. Câu 1. Tỉ lệ bản đồ dùng để A mô tả các nội dung thể hiện trên bản đồ Chúc bạn may mắn lần sau B thể hiện các đối tượng, hiện tượng địa lí trên bản đồ C quy định mức độ chi tiết, tỉ mỉ của nội dung bản đồ D tính khoảng cách thực tế trên bản đồ Quay lại

  3. Câu 2: Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ thì A càng thể hiện được nhiều đối tượng B kích thước bản đồ càng lớn C lãnh thổ thể hiện càng lớn D lãnh thổ thể hiện càng nhỏ • Quay lại

  4. Câu 3 : Hãy chú thích tên dạng tỉ lệ cho hình sau 1. Tỉ lệ thước Quay lại

  5. Câu 4 : Kí hiệu bản đồ dùng để A xác định phương hướng trên bản đồ B xác định tọa độ địa lí trên bản đồ C thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ D biết tỉ lệ của bản đồ • Quay lại

  6. Câu 5 : Để thể hiện siêu thị trên bản đồ, người ta sử dụng loại kí hiệu nào? A Kí hiệu điểm B Kí hiệu đường C Kí hiệu diện tích D Cả 3 loại kí hiệu trên Quay lại

  7. Câu 6: Một khu vực có đặc điểm: bề mặt tương đối bằng phẳng, cao 150m so với mực nước biển, có diện tích khoảng 1 triệu km2. Khu vực đó được xếp vào dạng địa hình nào? A Vùng núi C Đồng bằng D Cao nguyên B Vùng đồi Quay lại

  8. Câu 7: Kể tên 2 đồng bằng lớn ở nước ta • Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long Quay lại

  9. Câu 8 : Kể tên 3 dãy núi ở nước ta Trường Sơn, Tam Đảo, Ba Vì... • Quay lại

  10. TIẾT - BÀI 14. THỰC HÀNH: ĐỌC LƯỢC ĐỒ ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN VÀ LÁT CẮT ĐỊA HÌNH ĐƠN GIẢN 1 Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn 2 Đọc lát cắt địa hình đơn giản Hình 1. Lược đồ địa hình tỉ lệ lớn

  11. TIẾT - BÀI 14. THỰC HÀNH: ĐỌC LƯỢC ĐỒ ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN VÀ LÁT CẮT ĐỊA HÌNH ĐƠN GIẢN 1. Đọc lượcđồđịa hình tỉ lệ lớn     - Lượcđồđịa hình tỉ lệ lớn là lược đồ thể hiện đặc điểm địa hình của một khu vực có diện tích nhỏ bằng các đường đồng mức và màu sắc Lượcđồđịa hình tỉ lệ lớn là gì? - Đường đồng mức là đường nối những điểm có cùng độ cao Đường đồng mức là gì? - Các đường đồng mức có khoảng cao cách nhau 100m. Hình 1. Lược đồ địa hình tỉ lệ lớn

  12. TIẾT - BÀI 14. THỰC HÀNH: ĐỌC LƯỢC ĐỒ ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN VÀ LÁT CẮT ĐỊA HÌNH ĐƠN GIẢN 1. Đọc lượcđồđịa hình tỉ lệ lớn     1 Xác định khoảng cao đều giữa các đường đồng mức Các bước đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn 2 Tính độ cao các địa điểm trên lược đồ 3 Căn cứ vào độ gần xa đường đồng mức, biết được độ dốc của địa hình 4 Căn cứ vào tỉ lệ lược đồ, tính khoảng cách thực tế giữa các ư địa điểm

  13. THẢO LUẬN NHÓM Dựa vào hình 1 SGK, các nhóm thực hiện bài tập sau: • - Cho biết các đường đồng mức có khoảng cao cách nhau bao nhiêu • mét? • - Tính và so sánh độ cao các đỉnh núi A1, A2, A3. NHÓM 1,3 Tính và so sánh độ cao các điểm B1, B2, B3 và C NHÓM 2,4

  14. TIẾT - BÀI 14. THỰC HÀNH: ĐỌC LƯỢC ĐỒ ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN VÀ LÁT CẮT ĐỊA HÌNH ĐƠN GIẢN 1. Đọc lượcđồđịa hình tỉ lệ lớn     - Các đường đồng mức có khoảng cao cách nhau 100m. - Độ cao của các điểm: Hình 1. Lược đồ địa hình tỉ lệ lớn

  15. TIẾT - BÀI 14. THỰC HÀNH: ĐỌC LƯỢC ĐỒ ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN VÀ LÁT CẮT ĐỊA HÌNH ĐƠN GIẢN 1. Đọc lượcđồđịa hình tỉ lệ lớn     • - Một bạn muốn leo lên đỉnh A2: đi theo sườn D1 - A2 vì đường đồng mức thưa hơn sườn D2 - A2, nên đường đi sẽ ít dốc hơn, di chuyển dễ dàng hơn. • Trên núi A2, giữa sườn đông nam và sườn tây bắc, sườn nào dốc hơn? Vì sao? • - Một bạn muốn leo lên đỉnh A2, theo em nên đi theo sườn D1 - A2 hay sườn D2 - A2? Vì sao? Hình 1. Lược đồ địa hình tỉ lệ lớn

  16. TIẾT - BÀI 14. THỰC HÀNH: ĐỌC LƯỢC ĐỒ ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN VÀ LÁT CẮT ĐỊA HÌNH ĐƠN GIẢN 2. Đọc lát cắt địa hình đơn giản     - Lát cắt địa hình là hình vẽ biểu hiện đầy đủ hình dáng và độ cao của các loại địa hình dọc theo một đường (tuyến) cắt nhất định. Khai thác thông tin mục 2 SGK cho biết lát cắt địa hình là gì? Khai thác thông tin mục 2 SGK cho biết cách đọc lát cắt địa hình. Hình 2. Lát cắt địa hình từ dãy Bạch Mã đến Phan Thiết

  17. TIẾT - BÀI 14. THỰC HÀNH: ĐỌC LƯỢC ĐỒ ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN VÀ LÁT CẮT ĐỊA HÌNH ĐƠN GIẢN 2. Đọc lát cắt địa hình đơn giản     1 Xác định điểm bắt đầu và điểm cuối của lát cắt 2 Xác định hướng của lát cắt, đi qua những điểm độ cao, dạng địa hình đặc biệt nào, độ dốc của địa hình biến đổi ra sao 3 Mô tả sự thay đổi địa hình từ điểm đầu đến điểm cuối lát cắt 4 Tính khoảng cách giữa các địa điểm

  18. TIẾT - BÀI 14. THỰC HÀNH: ĐỌC LƯỢC ĐỒ ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN VÀ LÁT CẮT ĐỊA HÌNH ĐƠN GIẢN 2. Đọc lát cắt địa hình đơn giản     Tính chiều dài thực tế của lát cắt từ dãy Bạch Mã đến Phan Thiết? Đặc điểm bề mặt địa hình cao nguyên Plây-ku và đồng bằng ven biển miền Trung. L át cắtđi qua những dạng địa hình nào? Xác định độ cao đỉnh núi Ngọc Linh. - Lát cắt đi qua những dạng địa hình: núi, cao nguyên, đồng bằng. - Đỉnh Ngọc Linh cao khoảng 2600m. • CN Plây-ku có bề mặt tương đối bằng phẳng. • Đồng bằng ven biển miền Trung thấp và hẹp. Chiều dài thực tế của lát cắt là: 20cm x 4.000.000 = 80.000.000 cm = 800km. Hình 2. Lát cắt địa hình từ dãy Bạch Mã đến Phan Thiết

  19. LUYỆN TẬP Hãy kể tên một số dạng địa hình ở nước ta • Tên 3 dãy đỉnh núi • Tên 2 đồng bằng • Tên 3 cao nguyên

  20. VỀ NHÀ - GV yêu cầu: Căn cứ vào lát cắt dưới đây, về nhà hãy hoàn thành bài tập theo gợi ý: + Hướng của lát cắt. + Nơi bắt đầu và nơi kết thúc của lát cắt. + Độ cao của điểm bắt đầu và điểm kết thúc của lát cắt. + Tên núi và dộ cao của các đỉnh núi. + Tên sông và hồ.

More Related