1 / 25

Địa Lý Lớp 8 Bài 12 – Đặc Điểm Tự Nhiên Khu Vực Đông Á

Nu1eb1m u1edf phu00eda u0110u00f4ng khu vu1ef1c chu00e2u u00c1.<br>Tiu1ebfp giu00e1p vu1edbi Bu1eafc u00c1, Tu00e2y Nam u00c1, Nam u00c1 vu00e0 u0110u00f4ng Nam u00c1. Giu00e1p vu1edbi Thu00e1i Bu00ecnh Du01b0u01a1ng.<br>- Gu1ed3m 2 bu1ed9 phu1eadn: phu1ea7n u0111u1ea5t liu1ec1n vu00e0 phu1ea7n hu1ea3i u0111u1ea3o. <br> Phu1ea7n u0111u1ea5t liu1ec1n gu1ed3m: Trung Quu1ed1c, Triu1ec1u Tiu00ean, Hu00e0n Quu1ed1c. <br> Phu1ea7n hu1ea3i u0111u1ea3o gu1ed3m Nhu1eadt Bu1ea3n, lu00e3nh thu1ed5 u0110u00e0i Loan. <br><br>https://tailieuhuongdan.com/

Download Presentation

Địa Lý Lớp 8 Bài 12 – Đặc Điểm Tự Nhiên Khu Vực Đông Á

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. MÔN ĐỊA LÍ 8 BÀI 12 ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á

  2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á Bài 12 1/ Vịtrí địa lívàphạm vi khuvựcĐông Á.

  3. 530B 210B Hình 12.1: Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á

  4. HÀN QUỐC TRIỀU TIÊN Nhật Bản Vùng LT Đài Loan Đ.Hải Nam - TQ Trung Quốc Thái Bình Dương Khu vực Đông Á tiếp giáp với các khu vực và vùng biển nào? - Khu vực Đông Á bao gồm những quốc gia và vùng lãnh thổ nào ? Lược đồ các nước khu vực Đông Á Phần đất liền Phần hải đảo

  5. Phía tây Phía đông Hải đảo Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á

  6. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á Bài 12 1/ Vịtríđịalívàphạm vi khuvựcĐông Á. • Nằm ở phía Đông khu vực châu Á. • Tiếp giáp với Bắc Á, Tây Nam Á, Nam Á và Đông Nam Á. Giáp với Thái Bình Dương. - Gồm 2 bộ phận: phần đất liền và phần hải đảo. + Phần đất liền gồm: Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc. + Phần hải đảo gồm Nhật Bản, lãnh thổ Đài Loan. 2/ Đặcđiểmtựnhiên.

  7. Phía tây Hải đảo Phía đông - Nêu tên và xác định các dãy núi, sơn nguyên, bồn địa, đồng bằng? - Nêu nhận xét chung về địa hình của phía Tây, phía Đông và hải đảo?

  8. ĐB Tùng Hoa Dãy Thiên Sơn SN Tây Tạng ĐB.Hoa Trung Phía Tây đất liền Phía đông đất liền Vành đai lửa Thái Bình Dương Phía tây Hải đảo Phía đông Bồn địa Tarim Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á

  9. Động đất ở Nhật Bản Núi phú Sĩ ngọn núi lửa cao nhất Nhật Bản (3776m) Núi lửa phun

  10. II. Đặcđiểmtựnhiên - Núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng. - Là miền núi trẻ, thường xuyên có động đất và núi lửa. - Đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng

  11. Đặc điểm khí hậu chủ yếu ở phía Tây, phía Đông và hải đảo? Vì sao?

  12. Tây Đông Nêu các kiểu khí hậu ở phía Tây, phía Đông và hải đảo? Rút ra đặc điểm khí hậu chủ yếu ở phía Tây, phía Đông và hải đảo? Vì sao?

  13. Hướng gió mùa đông Hướng gió mùa hạ Đông Á Đông Á Gió mùa tây bắc, thời tiết lạnh và khô Gió mùa đông nam, thời tiết mát, ẩm và mưa nhiều Hình 4.2 Hình 4.1

  14. II. Đặcđiểmtựnhiên - Núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng. - Là miền núi trẻ, thường xuyên có động đất và núi lửa. - Đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng. - Khí hậu lục địa quanh năm khô hạn • Gió mùa ẩm với 2 mùa rõ nét: + Mùa đông: thời tiết lạnh khô. Riêng Nhật Bản vẫn có mưa. + Mùa hạ: thời tiết mát, ẩm, mưa nhiều.

  15. THẢO NGUYÊN KHÔ NÚI CAO RỪNG LÁ RỘNG HOANG MẠC BÁN HOANG MẠC RỪNG NHIỆT ĐỚI ẨM

  16. II. Đặcđiểmtựnhiên - Núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng. - Là miền núi trẻ, thường xuyên có động đất và núi lửa. - Đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng. • Gió mùa ẩm với 2 mùa rõ nét: + Mùa đông: có gió mùa Tây Bắc, thời tiết lạnh khô. Riêng Nhật Bản vẫn có mưa. + Mùa hạ: có gió mùa Đông Nam từ biển thổi vào, thời tiết mát, ẩm, mưa nhiều. - lục địa quanh năm khô hạn • Thảo nguyên khô , hoang mạc, bán hoang mạc. Rừng lá rộng ôn đới, rừng nhiệt đới ẩm, rừng cận nhiệt đới ẩm.

  17. S. A-Mua S. Hoàng Hà S. Trường Giang Núi Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á

  18. Sông AMua Sông Hoàng Hà Sông Trường Giang

  19. S. Hoàng Hà S. Trường Giang

  20. II. Đặcđiểmtựnhiên - Núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng. - Là miền núi trẻ, thường xuyên có động đất và núi lửa. - Đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng • Gió mùa ẩm với 2 mùa rõ nét: + Mùa đông: có gió mùa Tây Bắc, thời tiết lạnh khô. Riêng Nhật Bản vẫn có mưa. + Mùa hạ: có gió mùa Đông Nam từ biển thổi vào, thời tiết mát, ẩm, mưa nhiều. - lục địa quanh năm khô hạn • Thảo nguyên khô , hoang mạc, bán hoang mạc, núi cao . + Rừng lá rộng ôn đới, rừng nhiệt đới ẩm, rừng cận nhiệt đới ẩm. - sông ngắn và dốc - Có 3 sông lớn: Amua, Hoàng Hà, Trường Giang. - Chế độ nước theo mùa: mùa lũ và mùa cạn. Riêng sông Hoàng Hà có chế độ nước thất thường.

  21. Hãy nêu những điểm giống và khác nhau của hai sông Hoàng Hà và Trường Giang? • Giống: + Nơi bắt nguồn : từ sơn nguyên Tây Tạng + Hướng chảy: từ Tây- Đông + Nơi đổ nước: các biển thuộc Thái Bình Dương + Nguồn cung cấp nước: từ băng tuyết tan và mưa gió mùa + Ở hạ lưu sông bồi tụ nên các đồng bằng châu thổ màu mỡ - Khác nhau: về chế độ nước

  22. BÀI TẬP : Nối các ô bên trái với các ô ở bên phảisao cho thể hiện đúng sự phân hóa tự nhiên của Đông Á a, Đồi núi thấp, đồng bằng rộng b, Nhiều động đất, núi lửa 1. Phía Tây phần đất liền c,Nhiều núi, sơn nguyên cao, bồn địa rộng d, Khí hậu lục địa khô hạn 2. Phía Đông phần đất liền và Hải đảo e,Khí hậu ôn đới, cận nhiệt gió mùa g,Rừng lá rộng, nhiệt đới, cận nhiệt ẩm h,Thảo nguyên, hoang mạc,bán hoang mạc

More Related